* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 19/3/2019
Trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,6 – 36,68 triệu đồng/lượng, tăng 50 ngàn đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,55 – 36,7 triệu đồng/lượng, cũng tăng 50 ngàn đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 19/3/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.550 |
36.700 |
Vàng SJC 10L |
36.550 |
36.700 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.550 |
36.700 |
Vàng SJC 5c |
36.550 |
36.720 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.550 |
36.730 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.540 |
36.940 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.540 |
37.040 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.100 |
36.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.637 |
36.337 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.278 |
27.678 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.148 |
21.548 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.055 |
15.455 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.550 |
36.720 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.550 |
36.720 |
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 19/3/2019
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1303.10 - 1304.10 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 cuối cùng đã giảm 0,70 USD / ounce xuống mức 1.302,20 USD.
Sự quan tâm của các nhà đầu tư đang hướng đến cuộc họp FOMC tuần này của Cục Dự trữ Liên bang, bắt đầu vào sáng thứ ba và kết thúc vào chiều thứ tư với một tuyên bố. FOMC dự kiến sẽ không thay đổi chính sách tiền tệ tại cuộc họp này. Có thể thấy các chính sách của Fed đã trở nên ôn hòa hơn trong thời gian vài tháng gần đây.
Vấn đề Brexit vẫn tiếp tục diễn ra trong bối cảnh Vương quốc Anh vẫn chưa đạt được thỏa thuận Brexit, trong khi thời hạn phải hoàn thành là ngày 29 tháng 3 đang đến rất gần. Lối thoát cho vấn đề đang được chờ đợi Thủ tướng Theresa May đề xuất một kế hoạch khác về Brexit mềm mại hơn trước Quốc hội nước này.
Hình minh họa: P Nguyệt
Trong nước, chốt phiên đầu tuần, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,55 – 36,63 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,5 – 36,65 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 18/3/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.500 |
36.650 |
Vàng SJC 10L |
36.500 |
36.650 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.500 |
36.650 |
Vàng SJC 5c |
36.500 |
36.670 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.500 |
36.680 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ |
36.470 |
36.870 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
36.470 |
36.970 |
Vàng nữ trang 99,99% |
36.100 |
36.700 |
Vàng nữ trang 99% |
35.637 |
36.337 |
Vàng nữ trang 75% |
26.278 |
27.678 |
Vàng nữ trang 58,3% |
20.148 |
21.548 |
Vàng nữ trang 41,7% |
14.055 |
15.455 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.500 |
36.670 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.500 |
36.670 |