Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 19/9/2018
Giá vàng trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,54 - 36,64 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng so với chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,51 - 36,66 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 20 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 19/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.510 |
36.660 |
Vàng SJC 10L |
36.510 |
36.660 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.510 |
36.660 |
Vàng SJC 5c |
36.510 |
36.680 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.510 |
36.690 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
34.320 |
34.720 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
34.320 |
34.820 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.870 |
34.670 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.527 |
34.327 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.755 |
26.155 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.965 |
20.365 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.209 |
14.609 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.510 |
36.680 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.510 |
36.680 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 19/9/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1198.80 - 1199.80 USD/ounce.
Chỉ số đô la Mỹ đã tăng trở lại trong khi thị trường chứng khoán Mỹ cũng đang trong trạng thái tăng điểm, tạo áp lực bán nhẹ trên thị trường kim loại quý. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 2,20 USD/ounce ở mức 1203,50 USD/ounce.
Kitco cho biết các báo cáo cho thấy hai nền kinh tế lớn nhất thế giới vẫn chưa có kế hoạch tổ chức đàm phán thương mại rõ ràng vào cuối tháng này. Thông tin lấn át hơn, là những tuyên bố của nhà lãnh đạo đứng đầu 2 quốc gia Mỹ - Trung về các kế hoạch trả đũa nhau sau khi Tổng thống Donail Trump nói sẽ sớm áp thêm 200 tỷ USD thuế quan đối với Trung Quốc.
Giá vàng trong nước chiều 18/9/2018, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,55 - 36,65 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,52 - 36,68 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 18/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.520 |
36.680 |
Vàng SJC 10L |
36.520 |
36.680 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.520 |
36.680 |
Vàng SJC 5c |
36.520 |
36.700 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.520 |
36.710 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.320 |
34.720 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.320 |
34.820 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.870 |
34.670 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.527 |
34.327 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.755 |
26.155 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.965 |
20.365 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.209 |
14.609 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.520 |
36.700 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.520 |
36.700 |
(Nguồn: SJC)