Hai phiên tăng giá liên tiếp vào cuối tuần khép lại một tuần giao dịch nhiều biến động của giá vàng thế giới, giữa bối cảnh Washington đe doạ áp thuế với tất cả hàng hóa Mexico nhập khẩu vào Mỹ.
Giá vàng giao kỳ hạn tại sàn COMEX (New York, Mỹ) đi lên trong phiên 31/5, đánh dấu mức tăng khép phiên cao nhất trong hơn bảy tuần, vì các nhà đầu tư đẩy mạnh hoạt động mua vào khi quan hệ thương mại Mỹ - Mexico xuất hiện căng thẳng.
Theo đó, giá vàng giao tháng 8/2019 tăng 1,45% lên 1.311,1 USD/ounce. Kim loại quý phiên này còn được hỗ trợ bởi việc đồng bạc xanh yếu đi. Chỉ số đồng USD, so với sáu đồng tiền chủ chốt khác, giảm 0,32% xuống 97,82. giao kỳ hạn tại sàn COMEX (New York, Mỹ) đi lên trong phiên 31/5, đánh dấu mức tăng khép phiên cao nhất trong hơn bảy tuần, vì các nhà đầu tư đẩy mạnh hoạt động mua vào khi quan hệ thương mại Mỹ-Mexico xuất hiện căng thẳng.
Giá vàng giao tháng 8/2019 tăng 1,45% lên 1.311,1 USD/ounce. Kim loại quý phiên này còn được hỗ trợ bởi việc đồng bạc xanh yếu đi. Chỉ số đồng USD, so với sáu đồng tiền chủ chốt khác, giảm 0,32% xuống 97,82.
Ngoại trưởng Mexico Marcelo Ebrard ngày 31/5 thông báo các cơ quan chức năng của nước này và Mỹ sẽ nhóm họp vào ngày 5/6 tới tại Washington nhằm tìm cách giải quyết bất đồng liên quan tới vấn đề này. Phái đoàn Mexico do ông dẫn đầu sẵn sàng đối thoại và sẽ bảo vệ lợi ích, phẩm giá của đất nước. Ông khẳng định dòng người di cư Trung Mỹ và các nước khác hoặc việc gia tăng tiêu thụ ma túy không thuộc trách nhiệm của Mexico.
Giá vàng thế giới tăng mạnh đẩy giá vàng trong nước cũng điều chỉnh tăng mạnh. Chiều 1/6, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,55 – 36,65 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,5 – 36,7 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 2/6/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.500 |
36.700 |
Vàng SJC 10L |
36.500 |
36.720 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.500 |
36.730 |
Vàng SJC 5c |
36.580 |
36.980 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.580 |
37.080 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.100 |
36.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.637 |
36.337 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
26.278 |
27.678 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
20.148 |
21.548 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
14.055 |
15.455 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
36.500 |
36.700 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
36.500 |
36.720 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.500 |
36.720 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.500 |
36.720 |
Nguồn: SJC