Giá vàng mới nhất hôm nay 2/9/2021:
Thị trường trong nước hôm nay đóng cửa dịp nghỉ lễ Quốc Khánh 2/9.
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 2/9/2021:
Giá vàng thế giới:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1814.2 - 1815.2 USD/ounce.
Các nhà giao dịch kim loại đang tìm kiếm đầu vào cơ bản quan trọng tiếp theo, có thể sẽ là báo cáo việc làm tại Mỹ vào sáng thứ Sáu.
Giá vàng kỳ hạn tháng 10 giảm 1,4 USD xuống 1814,4 USD/ounce.
Ngày giao dịch đầu tiên của tháng 9 đã chứng kiến một loạt dữ liệu kinh tế Mỹ được công bố, đáng chú ý là báo cáo việc làm quốc gia tháng 8 của ADP thể hiện sự gia tăng của 374.000 việc làm, thấp hơn nhiều dự đoán sẽ tăng 600.000.
Giá vàng đã xóa lỗ qua đêm khi báo cáo này công bố, nhưng sau đó giao dịch khá giằng co.
Theo các nhà kinh tế, có rất nhiều sự chú ý dồn vào thị trường lao động vì đây là nhân tố trọng yếu ảnh hưởng tới kế hoạch của Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) trong việc quyết định thời điểm giảm mua trái phiếu. Báo cáo này là tiền đề cho báo cáo việc làm phi nông nghiệp dự kiến công bố vào thứ sáu tuần này.
Thị trường chứng khoán toàn cầu ổn định hơn.
Thị trườg chứng kiến chỉ số đô la Mỹ thấp hơn. Giá dầu thô kỳ hạn trên sàn Nymex giảm nhẹ và giao dịch quanh mức 68,35 USD /thùng. Trong khi đó, lợi suất trên trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm chuẩn của Hoa Kỳ hiện đạt 1,316%.
Trước đó, thị trường kỳ vọng Fed sẽ có những bước cắt giảm mua trái phiếu đầu tiên trong cuộc họp chính sách vào cuối tháng này.
Giá vàng trong nước:
Phiên hôm qua giá vàng SJC niêm yết ở mức 56,7 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57,4 triệu đồng/lượng (bán ra) tại TPHCM, giữ nguyên mức niêm yết so với phiên trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 1/9/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.700 |
57.400 |
Vàng SJC 5c |
56.700 |
57.420 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.700 |
57.430 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
50.900 |
51.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
50.900 |
51.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
50.500 |
51.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
49.690 |
50.990 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
36.779 |
38.779 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
28.178 |
30.178 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
19.628 |
21.628 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.700 |
57.420 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.700 |
57.420 |
Nguồn: SJC
Theo dõi Giá vàng - VOH để cập nhật những thông tin và phân tích về giá vàng mới nhất tại:
Fanpage: https://www.facebook.com/giavang9999/
Group thảo luận: https://www.facebook.com/groups/giavangvoh