* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 20/9/2018: Trong nước tăng 10 ngàn đồng/lượng
Giá vàng trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,56 - 36,66 triệu đồng/lượng, tăng 10 ngàn đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,54 - 36,69 triệu đồng/lượng, cùng tăng 10 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua bán so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 20/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.540 |
36.690 |
Vàng SJC 10L |
36.540 |
36.690 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.540 |
36.690 |
Vàng SJC 5c |
36.540 |
36.710 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.540 |
36.720 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.370 |
34.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.370 |
34.870 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.920 |
34.720 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.576 |
34.376 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.793 |
26.193 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.994 |
20.394 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.230 |
14.630 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.540 |
36.710 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.540 |
36.710 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 20/9/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco niêm yết ở mức 1203.40 - 1204.40 USD/ounce.
Chỉ số đô la Mỹ thấp hơn trong ngày hỗ trợ cho việc mua vào trên thị trường kim loại quý giúp giá vàng phục hồi. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 tăng 6.10 USD /ounce lên 1209.00 USD/ounce.
Các thông tin đáng quan tâm không có gì mới mẻ ngoài cuộc xung đột thương mại kéo dài nhiều tháng giữa Mỹ và Trung Quốc. Giới đầu tư chờ đợi những phản ứng tiếp theo từ Trung Quốc sau tuyên bố tăng việc áp thuế của tổng thống Mỹ Donala Trump hồi đầu tuần này.
Giá vàng trong nước chiều 19/9, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,55 - 36,65 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,53 - 36,68 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 19/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.530 |
36.680 |
Vàng SJC 10L |
36.530 |
36.680 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.530 |
36.680 |
Vàng SJC 5c |
36.530 |
36.700 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.530 |
36.710 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.340 |
34.740 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.340 |
34.840 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.890 |
34.690 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.547 |
34.347 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.770 |
26.170 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.976 |
20.376 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.217 |
14.617 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.530 |
36.700 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.530 |
36.700 |
(Nguồn: SJC)