Cập nhật giá vàng lúc 15 giờ hôm nay 21/08/2020:
Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,3 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,5 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng thêm 50 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 100 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với sáng 21/8.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,35 - 56,75 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng thêm 200 ngàn đồng/lượng chiều mua vào nhưng lại giảm 200 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với sáng cùng ngày.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 21/8/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.350 |
56.750 |
Vàng SJC 5c |
55.350 |
56.770 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.350 |
56.780 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.150 |
54.250 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.150 |
54.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.750 |
53.950 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
51.416 |
53.416 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.117 |
40.617 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.106 |
31.606 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.149 |
22.649 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.350 |
56.770 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.350 |
56.770 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 21/08/2020
Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,25 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,6 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng trở lại 200 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 300 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với chiều qua, mức giá này khá sát so với sáng hôm qua, chỉ kém 100 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với sáng 20/8.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,15 - 56,95 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 100 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 500 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chiều qua (20/8).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 21/8/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.550 |
56.950 |
Vàng SJC 5c |
55.550 |
56.970 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.550 |
56.980 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.300 |
54.400 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.300 |
54.500 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.900 |
54.100 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
51.564 |
53.564 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.229 |
40.729 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.193 |
31.693 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.212 |
22.712 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.550 |
56.970 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.550 |
56.970 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 21/08/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1948.30 - 1949.30 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 trên sàn Comex giao dịch lần cuối ở mức 1.960,30 USD, giảm 0,51% trong ngày.
Giá vàng thế giới rơi một mạch từ 2.000 USD xuống dưới mốc 2.000 USD sau khi Fed công bố kế hoạch lùi chương trình kiểm soát lãi suất. Mốc 2.000 USD/ounce đang tiếp tục chứng tỏ là ngưỡng cản lớn đối với thị trường kim loại quý thế giới khi mặt hàng này một lần nữa chịu áp lực chốt lời rất lớn từ nhà đầu tư. Áp lực bán trên thị trường vàng đã tăng mạnh sau khi biên bản cuộc họp chính sách tiền tệ tháng 7 cho thấy Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) đang miễn cưỡng trong việc giới hạn lợi suất trái phiếu. Thêm nữa, FED cũng đang dè dặt hơn trong việc đưa ra các phản ứng chính sách tiền tệ với đại dịch COVID-19. Giới đầu tư đã nhân cơ hội này để chốt lời.
Ngoài ra, việc USD hồi phục cũng đẩy vàng đi xuống.
Trong nước, chốt phiên chiều qua, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,3 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 200 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 400 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với sáng 20/8.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,05 - 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 300 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với sáng cùng ngày (20/8)
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 20/8/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.050 |
56.450 |
Vàng SJC 5c |
55.050 |
56.470 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.050 |
56.480 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
52.900 |
54.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
52.900 |
54.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.500 |
53.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
51.168 |
53.168 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
37.929 |
40.429 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
28.960 |
31.460 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.045 |
22.545 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.050 |
56.470 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.050 |
56.470 |
Nguồn: SJC