* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 21/5/2019
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,24 - 36,34 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,18 - 36,35 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 21/5/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
36.180 |
36.350 |
Vàng SJC 5c |
36.180 |
36.370 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.180 |
36.380 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.230 |
36.630 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.230 |
36.730 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.750 |
36.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.290 |
35.990 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.015 |
27.415 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.944 |
21.344 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.909 |
15.309 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.180 |
36.370 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.180 |
36.370 |
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 21/5/2019
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1276,90 - 1277,90 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 6 đã tăng 0,90 đô la một ounce ở mức 1.276,60 đô la.
Vàng gần như đi ngang trong phiên giao dịch đầu tuần. Ảnh minh họa: internet
Tuần trước, giá vàng mất khoảng 35 đô la, tạo ra một số thiệt hại kỹ thuật trong ngắn hạn. Do đó, thị trường vàng cần phải ổn định vào đầu tuần này để tránh tình trạng giảm giá mạnh sẽ tiếp tục xảy ra.
Đầu tuần, thị trường chứng khoán thế giới có phiên giao dịch giảm nhẹ và chỉ số chứng khoán Mỹ cũng thấp hơn.
Trong tuần này, chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ Liên bang (Fed) sẽ là tâm điểm bàn luận. Dù cho Ngân hàng Trung ương có cho thấy không để ý đến việc tăng lãi suất sớm thì Chủ tịch Fed Jerome Powell cũng đã có nhiều bình luận nhằm giảm các dự báo về một đợt tăng lãi suất trong năm nay.
Hiện chỉ số đô la Mỹ cũng thấp hơn một chút và giá dầu thô Nymex tăng nhẹ, giao dịch dưới 63 đô la một thùng.
Tại thị trường trong nước, chốt phiên cuối tuần, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,25 - 36,38 triệu đồng/lượng và công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,20 - 36,37 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 20/5/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
36.200 |
36.370 |
Vàng SJC 5c |
36.200 |
36.390 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.200 |
36.400 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.220 |
36.620 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.220 |
36.720 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.770 |
36.370 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.310 |
36.010 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.030 |
27.430 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.956 |
21.356 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.918 |
15.318 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.200 |
36.390 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.200 |
36.390 |
Nguồn: SJC