Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/6/2018: USD trụ vững mức cao, frant tăng giá
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 22/6/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết giá vàng ở mức 36,72 - 36,82 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,7 - 36,87 triệu đồng/lượng
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 22/6/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.700 |
36.870 |
Vàng SJC 10L |
36.700 |
36.870 |
Vàng SJC 5c |
36.700 |
36.890 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.700 |
36.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.700 |
36.100 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.700 |
36.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.350 |
36.050 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.893 |
35.693 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.790 |
27.190 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.769 |
21.169 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.784 |
15.184 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.700 |
36.890 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.700 |
36.890 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 22/6/2018:
Giá vàng thế giới giao dịch trên sàn Kitco ở mức 1267.20 - 1268.20 USD/ounce
Thị trường vàng sụt giảm, vàng đang bị bán tháo. Nhưng việc thị trường đang bán ra quá mức khiến các nhà đầu tư tin rằng ít nhất một đợt tăng giá sẽ sớm diễn ra. Giá vàng giao tháng 8 giảm 3.60 USD/ ounce ở mức 1270.80 USD/ounce
Nỗi lo về cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung Quốc tiếp tục gây áp lực lên thị trường chứng khoán và hàng hóa thế giới. Vàng và bạc tiếp tục được giao dịch như 1 mặt hàng thô, thay vì là nơi trú ẩn an toàn. Những lo lắng về lãi suất tăng cũng là yếu tố giảm giá đối với thị trường vàng và bạc.
Trong nước, chiều qua, giá vàng tiếp tục giảm theo đà giảm của giá thế giới. Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,7 - 36,8 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,65 - 36,83 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 21/6/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.650 |
36.830 |
Vàng SJC 10L |
36.650 |
36.830 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.650 |
36.830 |
Vàng SJC 5c |
36.650 |
36.850 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.650 |
36.860 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.660 |
36.060 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.660 |
36.160 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.310 |
36.010 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.853 |
35.653 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.760 |
27.160 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.746 |
21.146 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.768 |
15.168 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.650 |
36.850 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.650 |
36.850 |