* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 22/8/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,62 - 36,72 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,56 - 36,74 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 22/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.560 |
36.740 |
Vàng SJC 10L |
36.560 |
36.740 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.560 |
36.740 |
Vàng SJC 5c |
36.560 |
36.760 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.560 |
36.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.370 |
34.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.370 |
34.870 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.920 |
34.720 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.576 |
34.376 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.793 |
26.193 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.994 |
20.394 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.230 |
14.630 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.560 |
36.760 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.560 |
36.760 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 22/8/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1195.80 - 1196.80 USD/ounce. Giá đã tăng trở lại trên mức 1.200 USD/ounce khi đồng đô la Mỹ hạ nhiệt. Đồng đô la Mỹ chịu áp lực khi Tổng thống Donald Trump bày tỏ sự thất vọng với Cục Dự trữ Liên bang Mỹ. Fed đã tăng lãi suất của Mỹ hai lần trong năm nay và có khả năng sẽ tăng thêm ít nhất một lần nữa trong năm 2018.
Giá vàng giao kỳ hạn tháng 12 tăng 2,10 USD/ounce lên mức 1.196,70 USD/ounce.
Trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,6 - 36,7 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,56 - 36,74 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 21/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.560 |
36.740 |
Vàng SJC 10L |
36.560 |
36.740 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.560 |
36.740 |
Vàng SJC 5c |
36.560 |
36.760 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.560 |
36.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.370 |
34.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.370 |
34.870 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.920 |
34.720 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.576 |
34.376 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.793 |
26.193 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.994 |
20.394 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.230 |
14.630 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.560 |
36.760 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.560 |
36.760 |
(Nguồn: SJC)