Giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 22/8/2019:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 41,4 – 41,7 triệu đồng/lượng, giữ nguyên giá chiều mua vào và giảm 50 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với sáng nay (22/8/2019).
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 cũng ở mức 41,4 – 41,7 triệu đồng/lượng, giảm 50 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với chiều 21/8.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 22/8/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.400 |
41.700 |
Vàng SJC 10L |
41.400 |
41.720 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.400 |
41.730 |
Vàng SJC 5c |
41.350 |
41.850 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.350 |
41.950 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
41.000 |
41.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.287 |
41.287 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
30.028 |
31.428 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
23.064 |
24.464 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.141 |
17.541 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.400 |
41.700 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.400 |
41.720 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.400 |
41.720 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.400 |
41.720 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 22/8/2019:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 41,4 – 41,75 triệu đồng/lượng, tăng 100 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 50 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chiều qua.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,45 – 41,75 triệu đồng/lượng, tăng 150 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với chiều 21/8.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 22/8/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.450 |
41.750 |
Vàng SJC 10L |
41.450 |
41.770 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.450 |
41.780 |
Vàng SJC 5c |
41.450 |
41.950 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.450 |
42.050 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
41.050 |
41.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.337 |
41.337 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
30.066 |
31.466 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
23.093 |
24.493 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.161 |
17.561 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.450 |
41.750 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.450 |
41.770 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.450 |
41.770 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.450 |
41.770 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 22/8/2019:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1501.60 - 1502.60 USD/ounce.
Thị trường đang chờ những tác động khi biên bản từ cuộc họp cuối cùng của Ủy ban Thị trường Mở Dự trữ Liên bang (FOMC), diễn ra vào ngày 30-31 tháng 7 được phát hành. Liệu biên bản này có chứa bất kỳ manh mối nào về thời điểm và số lần cắt giảm lãi suất trong tương lai của Mỹ hay không.
Giá vàng kỳ hạn tháng 12 đã giảm 0,30 USD/ounce xuống mức 1515,40 USD/ounce.
Phiên gần nhất, có thời điểm giá vàng giao dịch ở ngưỡng 1,504 USD/ounce, tương đương 42,14 triệu đồng/lượng.
Vàng được dự báo tăng chủ yếu do ngân hàng trung ương hàng loạt quốc gia đã và đang chạy đua nới lỏng chính sách tiền tệ, hạ lãi suất cũng như kích thích kinh tế.
Ngân hàng Trung ương Trung Quốc (PBOC) vừa đưa ra động thái giảm chi phí đi vay cho các công ty Trung Quốc. Trong khi đó, chính phủ Đức được cho là đang chuẩn bị các biện pháp kích thích tài khóa.
Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) nhiều khả năng sẽ giảm thêm lãi suất ngay trong tháng 9 này, mức giảm có thể là 25 hoặc 50 điểm phần trăm thấp hơn mong muốn 100 điểm của ông Trump; Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) sẽ nới lỏng chính sách…Những yếu tố nêu trên sẽ có tác động trực tiếp đến thị trường vàng.
Hình minh họa: internet
Giá vàng trong nước, chiều 21/8, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 41,3 – 41,8 triệu đồng/lượng, giảm 200 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 100 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với buổi sáng cùng ngày.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,3 – 41,6 triệu đồng/lượng, giảm 200 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với đầu phiên hôm qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 21/8/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.300 |
41.600 |
Vàng SJC 10L |
41.300 |
41.620 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.300 |
41.630 |
Vàng SJC 5c |
41.300 |
41.800 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.300 |
41.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
40.900 |
41.600 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.188 |
41.188 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
29.953 |
31.353 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
23.005 |
24.405 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.099 |
17.499 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.300 |
41.600 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.300 |
41.620 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.300 |
41.620 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.300 |
41.620 |
Nguồn: SJC