Giá vàng mới nhất hôm nay 22/8/2021:
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 22/8/2021:
Giá vàng thế giới:
Giá vàng khép lại tuần giao dịch với mức tăng gần 0,4%, đánh dấu tuần tăng thứ hai liên tiếp của kim loại quý này.
Tiêu điểm chú ý của giới đầu tư tuần tới là sự kiện thường niên của Fed tổ chức từ ngày 26/ đến 28/8 tại Jackson Hole, Wyoming. Sự kiện được kỳ vọng có thể làm sáng tỏ thêm về chiến lược tiền tệ và tiến trình thu hẹp các biện pháp hỗ trợ của ngân hàng trung ương này.
Các nhà phân tích của Ngân hàng Commerzbank cho biết, ngay sau khi Fed thông báo sẽ bắt đầu giảm lượng mua trái phiếu, trở ngại quan trọng đối với giá vàng lập tức biến mất.
Từ nay đến cuối năm, kim loại quý này sẽ được hưởng lợi từ việc định giá vàng tương đối rẻ và lợi suất thực tế thấp kỷ lục. Các chuyên gia đánh giá, kỳ vọng về việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) tiến tới giảm dần các biện pháp hỗ trợ nền kinh tế, cũng như tình hình Afghanistan và dịch bệnh sẽ ngăn giá vàng sụt giảm, củng cố đà tăng cho kim loại quý này trong ngắn hạn.
Một số nhà phân tích lưu ý thị trường vàng đang bị tác động bởi nhiều yếu tố khác nhau khi nền kinh tế toàn cầu đối mặt với lạm phát gia tăng và đà phục hồi kinh tế chững lại do đại dịch COVID-19.
Giá vàng trong nước:
Tính chung cả tuần, giá vàng trong nước giảm 330 ngàn đồng/lượng ở chiều bán ra.
Trong khi giá vàng thế giới đánh dấu tuần tăng thứ hai liên tiếp thì giá vàng trong nước trải một tuần ảm đạm với giao dịch kém sôi động và ít phiên tăng giá so với diễn biến vàng thế giới.
Phiên cuối tuần giá vàng SJC niêm yết ở mức 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57,15 triệu đồng/lượng (bán ra) tại TPHCM, bằng mức niêm yết chiều mua vào và chiều bán ra so với phiên trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 21/8/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.450 |
57.150 |
Vàng SJC 5c |
56.450 |
57.170 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.450 |
57.180 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
50.700 |
51.500 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
50.700 |
51.600 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
50.200 |
51.200 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
49.393 |
50.693 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
36.554 |
38.554 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
28.003 |
30.003 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
19.503 |
21.503 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.450 |
57.170 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.450 |
57.170 |
Nguồn: SJC
Theo dõi Giá vàng - VOH để cập nhật những thông tin và phân tích về giá vàng mới nhất tại:
Fanpage: https://www.facebook.com/giavang9999/
Group thảo luận: https://www.facebook.com/groups/giavangvoh