* Giá vàng lúc 8 giờ 30 ngày 22/9/2018:
Giá vàng trong nước, công ty vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng miếng ở mức 36,56 - 36,64 triệu đồng/lượng.
Tập đoàn Doji và công ty SJC đều giảm 20 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán.Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,55 - 36,65 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,52 - 36,67 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 22/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.520 |
36.670 |
Vàng SJC 10L |
36.520 |
36.670 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.520 |
36.670 |
Vàng SJC 5c |
36.520 |
36.690 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.520 |
36.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.350 |
34.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.350 |
34.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.900 |
34.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.556 |
34.356 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.778 |
26.178 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.982 |
20.382 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.221 |
14.621 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.520 |
36.690 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.520 |
36.690 |
(Nguồn: SJC)
Kết thúc phiên giao dịch cuối tuần, giá vàng thế giới trên sàn Kitco, giá vàng giao dịch ở mức 1198.70 - 1199.70 USD/ounce
Theo nhiều chuyên gia, đà giảm của đồng USD sẽ chỉ trong ngắn hạn. Cuộc họp của Cục Dự trữ liên bang Mỹ bắt đầu vào tuần tới với dự kiến tăng lãi suất USD thêm 0,25% có thể sẽ giúp USD quay đầu tăng giá, trong khi xu hướng giá vàng sẽ là khó đoán.
Luồng ý kiến khác, đồng USD được cho là sẽ phục hồi trong bối cảnh cuộc họp của Cục Dự trữ liên bang Mỹ (FED) sẽ nhóm họp vào tuần tới với dự kiến sẽ tăng lãi suất USD thêm 0,25%. Quyết định tăng lãi suất của FED nếu được đưa ra sẽ hỗ trợ rất lớn cho đồng USD vật chất tăng giá, điều này đồng nghĩa với việc sức ép giảm giá lên vàng.
Giá vàng trong nước chiều 21/9/2018, tập đoàn Doji niêm yết giá vàng ở mức 36,57 – 36,67 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,54 - 36,69 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 22/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.540 |
36.690 |
Vàng SJC 10L |
36.540 |
36.690 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.540 |
36.690 |
Vàng SJC 5c |
36.540 |
36.710 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.540 |
36.720 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
34.440 |
34.840 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
34.440 |
34.940 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.990 |
34.790 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.646 |
34.446 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.845 |
26.245 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.035 |
20.435 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.259 |
14.659 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.540 |
36.710 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.540 |
36.710 |
Nguồn: SJC