* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 23/10/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,48 - 36,56 triệu đồng/lượng, giữ nguyên mức niêm yết so với chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,45 - 36,59 triệu đồng/lượng, giảm 20 ngàn đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 23/10/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.450 |
36.590 |
Vàng SJC 10L |
36.450 |
36.590 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.450 |
36.590 |
Vàng SJC 5c |
36.450 |
36.610 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.450 |
36.620 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.960 |
35.360 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.960 |
35.460 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.510 |
35.310 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.160 |
34.960 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.235 |
26.635 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.338 |
20.738 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.476 |
14.876 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.450 |
36.610 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.450 |
36.610 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 23/10/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1221.80 - 1222.80 USD/ounce
Chỉ số đô la Mỹ mạnh lên đã cản trở đà tăng của kim loại quý. Giá vàng giao kỳ hạn tháng 12 giảm 4,30 USD/ounce ở mức 1224,50 USD/ounce.
Thị trường chứng khoán toàn cầu cao hơn trong phiên thứ hai. Cổ phiếu châu Á tăng, dẫn đầu bởi thị trường chứng khoán Trung Quốc tăng hơn 4% khi các quan chức kinh tế Trung Quốc cho biết họ sẵn sàng kích thích nền kinh tế, kể cả cắt giảm thuế cá nhân.
Thị trường chứng khoán châu Âu cũng tăng nhưng lo ngại vẫn còn liên quan đến vấn đề ngân sách của Ý với Liên minh châu Âu, và mối quan tâm Brexit.
Giá vàng trong nước chốt phiên hôm qua bắt mạch giảm khá nhanh của vàng thế giới. Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,48 - 36,56 triệu đồng/lượng, giảm 20 ngàn đồng so với đầu phiên. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,47 - 36,61 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 22/10/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.470 |
36.610 |
Vàng SJC 10L |
36.470 |
36.610 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.470 |
36.610 |
Vàng SJC 5c |
36.470 |
36.630 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.470 |
36.640 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.980 |
35.380 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.980 |
35.480 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.530 |
35.330 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.180 |
34.980 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.250 |
26.650 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.349 |
20.749 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.484 |
14.884 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.470 |
36.630 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.470 |
36.630 |
(Nguồn: SJC)