VOH online cập nhật liên tục giá vàng trong ngày. Giờ được tính theo giờ Việt Nam (GMT+7). Mức giá trong bài có giá trị tham khảo trong thời điểm cập nhật. Bấm F5 hoặc Refresh để cập nhật tin giá vàng mới nhất.
* Giá vàng lúc 16 giờ hôm nay ngày 23/3/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1339.90 - 1340.90 USD/ounce, tăng 3,3 USD/ounce so với đầu phiên
Trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,73 - 36,8 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với sáng nay. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,68 - 36,86 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ ngày 23/3/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.680 |
36.860 |
Vàng SJC 10L |
36.680 |
36.860 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.680 |
36.860 |
Vàng SJC 5c |
36.680 |
36.880 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.680 |
36.890 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.700 |
37.100 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.700 |
37.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.310 |
36.910 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.845 |
36.545 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.435 |
27.835 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.271 |
21.671 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.143 |
15.543 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.680 |
36.880 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.680 |
36.880 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 12 giờ hôm nay ngày 23/3/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1337.40 - 1338.40 USD/ounce.
Trong nước, tập đoàn Doji niêm yết giá vàng miếng ở mức 36,71 - 36,79 triệu đồng/lượng, giảm 20 ngàn đồng/lượng so với sáng nay.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,65 - 36,83 triệu đồng/lượng, tăng 10 ngàn đồng/lượng so với sáng nay.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 12 giờ ngày 23/3/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.650 |
36.830 |
Vàng SJC 10L |
36.650 |
36.830 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.650 |
36.830 |
Vàng SJC 5c |
36.650 |
36.850 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.650 |
36.860 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
36.700 |
37.100 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
36.700 |
37.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.280 |
36.880 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.815 |
36.515 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.413 |
27.813 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.253 |
21.653 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.130 |
15.530 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.650 |
36.850 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.650 |
36.850 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 23/3/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1336.60 - 1337.60 USD/ounce, tăng 4,1 USD/ounce so với đầu phiên.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,73 - 36,81 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,64 - 36,82 triệu đồng/lượng
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 23/3/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.640 |
36.820 |
Vàng SJC 10L |
36.640 |
36.820 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.640 |
36.820 |
Vàng SJC 5c |
36.640 |
36.840 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.640 |
36.850 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.690 |
37.090 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.690 |
37.190 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.270 |
36.870 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.805 |
36.505 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.405 |
27.805 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.247 |
21.647 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.126 |
15.526 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.640 |
36.840 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.640 |
36.840 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 23/3/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1332.70 - 1333.70 USD/ounce. Các hợp đồng tương lai vàng Comex tháng 4 tăng lên 3.90 USD/ounce ở mức 1325.40 USD/ounce.
Giá vàng đã hạ nhiệt sau khi tăng nhanh ở phiên trước đó. Chỉ số đô la Mỹ được củng cố, phần nào hạn chế sự quan tâm mua vào các thị trường kim loại quý.