* Giá vàng lúc 8 giờ 30 ngày 23/3/2019
Giá vàng trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,64 – 36,72 triệu đồng/lượng, tăng 40 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 20 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với hôm qua.
Công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức 36,59 - 36,75 triệu đồng/lượng, tăng 30 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 50 ngàn đồng/lượng bán ra so với chiều 22/3.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 23/3/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.590 |
36.750 |
Vàng SJC 10L |
36.590 |
36.760 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.590 |
36.990 |
Vàng SJC 5c |
36.590 |
37.090 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.180 |
36.780 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.716 |
36.416 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
26.338 |
27.738 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
20.195 |
21.595 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
14.089 |
15.489 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
36.590 |
36.750 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
36.590 |
36.760 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
36.590 |
36.990 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
6.590 |
36.750 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
6.590 |
36.750 |
Nguồn: SJC
Giá vàng thế giới khép lại phiên giao dịch cuối tuần, trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1313.40 - 1314.40 USD/ounce.
Chỉ số quản lý mua hàng tháng 3 đã giảm xuống mức 53,5. Báo cáo lưu ý rằng, tình hình sản xuất đang ở mức thấp nhất trong 21 tháng. Đồng thời, chỉ số PMI của ngành dịch vụ đã giảm xuống còn 54,8.
Giá vàng tăng vọt kể từ khi Ủy ban thị trường mở (FOMC) thuộc Fed đã phát đi tuyên bố về một chính sách tiền tệ ôn hòa.
Tuy vậy, Giám đốc điều hành tổ chức GoldSilver Central tại Singapore, Brian Lan, cho biết sau khi thu được nhiều lợi nhuận nhờ giá vàng tăng lên mức cao nhất trong ba tuần qua trong phiên trước, các nhà đầu tư đã chuyển hướng đầu tư sang thị trường chứng khoán.
Hình minh họa: internet
Hôm qua, giá vàng trong nước cũng bật tăng từ 70.000 – 90.000 đồng/lượng.
Cuối phiên 22/3, tập đoàn Doji niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,6 – 36,7 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức 36,56 - 36,7 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 22/3/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.560 |
36.700 |
Vàng SJC 10L |
36.560 |
36.720 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.560 |
36.730 |
Vàng SJC 5c |
36.560 |
36.960 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.560 |
37.060 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
36.150 |
36.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
35.686 |
36.386 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
26.315 |
27.715 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
20.177 |
21.577 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
14.076 |
15.476 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
36.560 |
36.700 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
36.560 |
36.720 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.560 |
36.720 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.560 |
36.720 |
Nguồn: SJC