VOH online cập nhật liên tục giá vàng trong ngày. Giờ được tính theo giờ Việt Nam (GMT+7). Mức giá trong bài có giá trị tham khảo trong thời điểm cập nhật. Bấm F5 hoặc Refresh để cập nhật tin giá vàng mới nhất.
- Giá vàng hôm nay 24/5/2018: Lình xình mức thấp
- Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/5/2018: Bảng Anh, Euro tăng kéo USD giảm
* Giá vàng lúc 16 giờ hôm nay ngày 23/5/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1291.80 / 1292.80 USD/ounce.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,57 - 36,66 triệu đồng/lượng, tăng 10 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với lúc 8 giờ 30 sáng nay.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,49 - 36,69 triệu đồng/lượng, tăng 10 ngàn đồng/lượng so với sáng nay.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ ngày 23/5/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.490 |
36.690 |
Vàng SJC 10L |
36.490 |
36.690 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.490 |
36.690 |
Vàng SJC 5c |
36.490 |
36.710 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.490 |
36.720 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.920 |
36.320 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.920 |
36.420 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.570 |
36.270 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.111 |
35.911 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.955 |
27.355 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.898 |
21.298 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.876 |
15.276 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.490 |
36.710 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.490 |
36.710 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 12 giờ hôm nay ngày 23/5/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1292.00 - 1293.00 USD/ounce.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,56 - 36,65 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với lúc 8 giờ 30.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,47 - 36,67 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng so với sáng nay.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 12 giờ ngày 23/5/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.470 |
36.670 |
Vàng SJC 10L |
36.470 |
36.670 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.470 |
36.670 |
Vàng SJC 5c |
36.470 |
36.690 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.470 |
36.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.920 |
36.320 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.920 |
36.420 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.570 |
36.270 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.111 |
35.911 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.955 |
27.355 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.898 |
21.298 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.876 |
15.276 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.470 |
36.690 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.470 |
36.690 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 23/5/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1293.40 - 1294.40 USD/ounce.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,56 - 36,66 triệu đồng/lượng, tăng 10 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chiều qua.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,48 - 36,68 triệu đồng/lượng, giảm 20 ngàn đồng/lượng so với hôm qua.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 23/5/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.480 |
36.680 |
Vàng SJC 10L |
36.480 |
36.680 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.480 |
36.680 |
Vàng SJC 5c |
36.480 |
36.700 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.480 |
36.710 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.930 |
36.330 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.930 |
36.430 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.580 |
36.280 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.121 |
35.921 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.963 |
27.363 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.903 |
21.303 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.880 |
15.280 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.480 |
36.700 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.480 |
36.700 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 23/5/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1291.70 - 1292.70 USD/ounce. Giá vàng bắt đầu tăng nhẹ. Giá vàng giao tháng sáu tăng2,7 USD/ounce, ở mức 1293,50 USD/ounce.
Căng thẳng Mỹ - Trung được nới lỏng, khiến nhiều chỉ số chứng khoán thế giới lên mức cao. Các nhà đầu tư khá lạc quan khi đầu tư vào đây thay cho vàng.
Trong khi đó, giá dầu thô Nymex tăng nhẹ và chạm mức cao mới trong 3,5 năm, ở mức 72,90 USD/thùng. Dầu thô Brent gần 80 USD/ thùng sau khi Mỹ được thiết lập trở lại lệnh trừng phạt Iran, khiến doanh số bán dầu của quốc gia này trên thị trường thế giới có thể sut giảm.
Thị trường dầu thô có xu hướng tăng là yếu tố có thể hỗ trợ giá vàng
Trong nước, chiều qua Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,56 - 36,64 triệu đồng/lượng, giảm 30 ngàn đồng/lượng so với sáng cùng ngày.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 giữ nguyên suốt phiên, ở mức 36,5 - 36,7 triệu đồng/lượng
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chiều ngày 22/5/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.500 |
36.700 |
Vàng SJC 10L |
36.500 |
36.700 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.500 |
36.700 |
Vàng SJC 5c |
36.500 |
36.720 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.500 |
36.730 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.950 |
36.350 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.950 |
36.450 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.600 |
36.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.141 |
35.941 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.978 |
27.378 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.915 |
21.315 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.889 |
15.289 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.500 |
36.720 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.500 |
36.720 |
(Nguồn: SJC)