Cập nhật giá vàng mới nhất hôm nay 23/6/2021:
Cập nhật giá vàng lúc 16 giờ 30 hôm nay 23/6/2021:
Chiều nay giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,5 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,7 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với đầu phiên.
Còn công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC cũng ở mức 56,55 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57,1 triệu đồng/lượng (bán ra) tại TPHCM, tăng 100.000 đồng/lượng so với đầu phiên.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ 30 ngày 23/6/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.550 |
57.100 |
Vàng SJC 5c |
56.550 |
57.120 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.550 |
57.130 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
51.650 |
52.250 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
51.650 |
52.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
51.250 |
51.950 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
50.436 |
51.436 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
37.116 |
39.116 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
28.440 |
30.440 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
19.815 |
21.815 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.550 |
57.120 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.550 |
57.120 |
Nguồn: SJC
Cập nhật giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 23/6/2021:
Sáng nay giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,95 triệu đồng/lượng (bán ra), bằng mức niêm yết chiều qua.
Còn công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC cũng ở mức 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57 triệu đồng/lượng (bán ra) tại TPHCM, bằng mức niêm yết chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 23/6/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.450 |
57.000 |
Vàng SJC 5c |
56.450 |
57.020 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.450 |
57.030 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
51.600 |
52.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
51.600 |
52.300 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
51.200 |
51.900 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
50.386 |
51.386 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
37.079 |
39.079 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
28.411 |
30.411 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
19.794 |
21.794 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.450 |
57.020 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.450 |
57.020 |
Nguồn: SJC
Cập nhật giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 23/6/2021:
Giá vàng thế giới:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1779.2 - 1780.2 USD/ounce. Giá vàng giảm nhẹ do thị trường vẫn ổn định trước những bình luận rất được mong đợi từ giám đốc ngân hàng trung ương Mỹ vào chiều qua. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 giảm 4,9 USD xuống 1.778 USD/ounce.
Thị trường chứng khoán toàn cầu biến động trái chiều qua đêm, với cổ phiếu châu Á chủ yếu tăng và cổ phiếu châu Âu hầu hết yếu hơn. Các chỉ số chứng khoán Mỹ cao hơn vào giữa trưa, với chỉ số chứng khoán Nasdaq đạt mức cao kỷ lục.
Các thị trường quan trọng bên ngoài hôm nay chứng kiến chỉ số đô la Mỹ yếu hơn. Giá dầu thô kỳ hạn trên sàn Nymex yếu hơn và giao dịch quanh mức 72,65 USD/thùng sau khi chạm mức cao nhất trong 2,5 năm là 73,36 USD. qua đêm. Dầu thô Brent giao dịch trên 75 USD qua đêm trong bối cảnh nhu cầu năng lượng toàn cầu tiếp tục tăng. Các báo cáo cho biết Nga đang xem xét đề xuất OPEC và các đồng minh tăng sản lượng tại cuộc họp OPEC tiếp theo vào ngày 1/7, với thị trường dầu thế giới hiện ước tính cần thêm 3 triệu thùng / ngày để đáp ứng nhu cầu.
Lợi tức trên trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm chuẩn hiện đang ở mức 1,5%.
Giá vàng trong nước:
Chiều qua giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,95 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 50.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 100.000 đồng/lượng (bán ra) so với đầu ngày 22/6.
Còn công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC cũng ở mức 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57 triệu đồng/lượng (bán ra) tại TPHCM, cũng giảm 50.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 100.000 đồng/lượng (bán ra) so với đầu ngày 22/6.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ 30 ngày 22/6/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.450 |
57.000 |
Vàng SJC 5c |
56.450 |
57.020 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.450 |
57.030 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
51.600 |
52.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
51.600 |
52.300 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
51.200 |
51.900 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
50.386 |
51.386 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
37.079 |
39.079 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
28.411 |
30.411 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
19.794 |
21.794 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.450 |
57.020 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.450 |
57.020 |
Nguồn: SJC
Theo dõi Giá vàng - VOH để cập nhật những thông tin và phân tích về giá vàng mới nhất tại:
Fanpage: https://www.facebook.com/giavang9999/
Group thảo luận: https://www.facebook.com/groups/giavangvoh