Giá vàng hôm nay 26/7/2018: Giá vàng tăng trở lại
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 25/7/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1225.10 - 1226.10 USD/ounce.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,83 - 36,91 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,75 - 36,93 triệu đồng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 25/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.750 |
36.930 |
Vàng SJC 10L |
36.750 |
36.930 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.750 |
36.930 |
Vàng SJC 5c |
36.750 |
36.950 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.750 |
36.960 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.000 |
35.400 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.000 |
35.500 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.650 |
35.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.200 |
35.000 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.265 |
26.665 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.361 |
20.761 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.492 |
14.892 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.750 |
36.950 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.750 |
36.950 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 25/7/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1224.40 - 1225.40 USD/ounce. Giá vàng giao tháng 8 giảm 0,5 USD/ounce ở mức 1225,10 USD.
Thị trường chứng khoán Mỹ tăng nhẹ phiên thứ hai liên tiếp và tiền tiếp tục chảy vào thị trường này. Trong khi đó thị trường vàng im ắng khi vẫn ở vùng trũng và thiếu thông tin hỗ trợ.
Vài hy vọng cho việc vàng bớt mức giảm sâu, đó là giá dầu thô trên sàn Nymex cao hơn và giao dịch ở mức 69 USD/ thùng. Trong khi đó, chỉ số đô la Mỹ hôm nay yếu hơn một chút.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,81 – 36,89 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,74 - 36,92 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 24/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.740 |
36.920 |
Vàng SJC 10L |
36.740 |
36.920 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.740 |
36.920 |
Vàng SJC 5c |
36.740 |
36.940 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.740 |
36.950 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.930 |
35.330 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.930 |
35.430 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.580 |
35.280 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.131 |
34.931 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.213 |
26.613 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.320 |
20.720 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.463 |
14.863 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.740 |
36.940 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.740 |
36.940 |
(Nguồn: SJC)