Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,74 - 36,82 triệu đồng/lượng, giảm 60 ngàn đồng/lượng so với chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,69 - 36,87 triệu đồng/lượng, giảm 30 ngàn đồng/lượng so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 24/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.690 |
36.870 |
Vàng SJC 10L |
36.690 |
36.870 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.690 |
36.870 |
Vàng SJC 5c |
36.690 |
36.890 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.690 |
36.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.910 |
35.310 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.910 |
35.410 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.560 |
35.260 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.111 |
34.911 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.198 |
26.598 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.309 |
20.709 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.455 |
14.855 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.690 |
36.890 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.690 |
36.890 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 24/7/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1224.40 - 1225.40 USD/ounce. Giá vàng giao tháng 8 giảm 5.20 USD/ounce ở mức 1,225.90 USD/ounce.
Giá vàng thế giới vẫn đang ở mức thấp, sát đáy 12 tháng qua. Tuy nhiên, những chỉ trích của tổng thống Mỹ Donald Trump với Fed về việc mỗi khi nền kinh tế đi lên, ngân hàng trung ương Mỹ (Fed) lại muốn tăng lãi suất, làm giảm tính cạnh tranh của doanh nghiệp nước này.
Dù vàng thế giới ở mức rất thấp nhưng đà giảm trong nước khiêm tốn hơn nhiều. Chốt phiên hôm qua tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,8 - 36,88 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,72 - 36,9 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10Kcuối ngày 24/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.720 |
36.900 |
Vàng SJC 10L |
36.720 |
36.900 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.720 |
36.900 |
Vàng SJC 5c |
36.720 |
36.920 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.720 |
36.930 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.000 |
35.400 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.000 |
35.500 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.650 |
35.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.200 |
35.000 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.265 |
26.665 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.361 |
20.761 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.492 |
14.892 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.720 |
36.920 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.720 |
36.920 |
(Nguồn: SJC)