Giá vàng hôm nay 22/7/2018: Vàng giảm giá liên tiếp trong 3 tháng qua
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 ngày 21/7/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,76 - 36,86 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,74 - 36,92 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 21/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.740 |
36.920 |
Vàng SJC 10L |
36.740 |
36.920 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.740 |
36.920 |
Vàng SJC 5c |
36.740 |
36.940 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.740 |
36.950 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.020 |
35.420 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.020 |
35.520 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.670 |
35.370 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.220 |
35.020 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.280 |
26.680 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.373 |
20.773 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.501 |
14.901 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.740 |
36.940 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.740 |
36.940 |
(Nguồn: SJC)
Giá vàng thế giới khép lại phiên giao dịch cuối tuần ở mức thấp, 1231.50 - 1232.50USD/ounce.
Giá vàng đang được giao dịch gần mức thấp nhất trong 12 tháng qua do các nhà đầu tư tiếp tục đổ tiền vào đồng đô la Mỹ. Vàng đã giảm 10% trong ba tháng qua trong khi đó đồng đô la Mỹ tăng 7%.
Kì vọng về việc tăng lãi suất gây áp lực lên giá vàng do phải cạnh tranh với các tài sản có lợi suất. Giá vàng cũng không được hỗ trợ từ việc căng thẳng thương mại Mỹ - Trung Quốc tăng, cho thấy rằng vàng đang mất dần ưu thế là tài sản an toàn.
Giá vàng thế giới đang trong giai đoạn chịu áp lực trượt giảm mạnh nhất kể từ đầu năm nay. Trong khi đó, giá vàng trong nước giảm nhẹ, không tương xứng với đà giảm thế giới. Biên độ chênh lệch giữa hai thị trường tiếp tục giãn rộng, có lúc cách biệt xấp xỉ 2,6 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên hôm qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,71 - 36,79 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,65 - 36,83 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 20/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.650 |
36.830 |
Vàng SJC 10L |
36.650 |
36.830 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.650 |
36.830 |
Vàng SJC 5c |
36.650 |
36.850 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.650 |
36.860 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.920 |
35.320 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.920 |
35.420 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.570 |
35.270 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.121 |
34.921 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.205 |
26.605 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.314 |
20.714 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.459 |
14.859 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.650 |
36.850 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.650 |
36.850 |
(Nguồn: SJC)