* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 20/7/2018
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,64 - 36,72 triệu đồng/lượng, tăng 30 ngàn đồng/lượng so với chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,53 - 36,71 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 20/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.570 |
36.750 |
Vàng SJC 10L |
36.570 |
36.750 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.570 |
36.750 |
Vàng SJC 5c |
36.570 |
36.770 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.570 |
36.780 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.860 |
35.260 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.860 |
35.360 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.510 |
35.210 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.061 |
34.861 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.160 |
26.560 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.279 |
20.679 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.434 |
14.834 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.570 |
36.770 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.570 |
36.770 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 20/7/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1222.60 - 1223.60 USD/ounce
Giá vàng và bạc tiếp tục giảm nhẹ. Sau báo cáo của Tổng thống Donald Trump chỉ trích Cục Dự trữ Liên bang để tăng lãi suất. Giá vàng và bạc tiếp tục trượt dốc.
Cả hai kim loại chìm xuống mức thấp nhất trong 12 tháng qua. Chỉ số đô la Mỹ hồi sinh tuần này, đạt mức cao nhất trong 12 tháng và tiếp tục gây áp lực cho thị trường kim loại quý.
Giá vàng giao tháng 8 giảm 3 USD/ounce ở mức 1225.10 USD/ounce.
Trong nước, chiều qua Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,61 - 36,69 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,53 - 36,71 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 19/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.530 |
36.710 |
Vàng SJC 10L |
36.530 |
36.710 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.530 |
36.710 |
Vàng SJC 5c |
36.530 |
36.730 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.530 |
36.740 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.850 |
35.250 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.850 |
35.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.500 |
35.200 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.051 |
34.851 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.153 |
26.553 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.274 |
20.674 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.430 |
14.830 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.530 |
36.730 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.530 |
36.730 |