* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 17/7/2018
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,82 - 36,92 triệu đồng/lượng.
Công ty SIC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,77 - 36,95 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng so với chiều qua.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 17/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.770 |
36.950 |
Vàng SJC 10L |
36.770 |
36.950 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.770 |
36.950 |
Vàng SJC 5c |
36.770 |
36.970 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.770 |
36.980 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.150 |
35.550 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.150 |
35.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.800 |
35.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.349 |
35.149 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.378 |
26.778 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.449 |
20.849 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.555 |
14.955 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.770 |
36.970 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.770 |
36.970 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 17/7/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch quanh mức 1240 USD/ounce.
Giá vàng và bạc giảm nhẹ và đang lơ lửng gần mức thấp nhất trong 12 tháng. Giá vàng giao sau tháng 8 giảm 1,80 USD/ounce ở mức 1239,40 USD/ounce.
Giá dầu thô trên sàn Nymex giảm mạnh xuống dưới 68 USD/thùng trong một thời gian đã tạo áp lực lên thị trường kim loại quý và ngành hàng hóa nói chung.
Vàng giảm giá còn do sức mua đối với vàng hiện đang thấp. Nhập khẩu của Ấn Độ trong tháng 6 giảm tháng thứ 6 liên tiếp xuống chỉ còn 44 tấn do đồng rupee mất giá khiến giá vàng trong nước lên mức cao nhất trong 21 tháng qua. Giá cao làm giảm nhu cầu tiêu thụ vàng.
Nhu cầu về vàng tại Trung Quốc cũng giảm sau khi tỷ giá ngoại tệ ở nước này biến động mạnh, đồng Nhân dân tệ tụt xuống mức thấp kỷ lục so với đồng USD.
Trong nước, chốt phiên hôm qua, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,82 - 36,92 triệu đồng/lượng.
Công ty SIC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,78 - 36,96 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 16/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.780 |
36.960 |
Vàng SJC 10L |
36.780 |
36.960 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.780 |
36.960 |
Vàng SJC 5c |
36.780 |
36.980 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.780 |
36.990 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.180 |
35.580 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.180 |
35.680 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.830 |
35.530 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.378 |
35.178 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.400 |
26.800 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.466 |
20.866 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.567 |
14.967 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.780 |
36.980 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.780 |
36.980 |