Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/7/2018: USD tạm rời đỉnh cao, Euro giảm nhẹ
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 16/7/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,9 - 36,98 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,79 - 36,97 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 16/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.790 |
36.970 |
Vàng SJC 10L |
36.790 |
36.970 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.790 |
36.970 |
Vàng SJC 5c |
36.790 |
36.990 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.790 |
37.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.190 |
35.590 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.190 |
35.690 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.840 |
35.540 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.388 |
35.188 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.408 |
26.808 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.472 |
20.872 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.572 |
14.972 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.790 |
36.990 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.790 |
36.990 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 16/7/2018:
Giá vàng thế giới giao dịch ở mức 1240.90 - 1241.90 USD/ounce.
Với khảo sát Wall Street, có 63% dự báo giá vàng giảm trong tuần này, 21% dự báo tăng và 16% quan điểm trung lập. Khảo sát trực tuyến Main Street cho thấy 44% dự báo tăng, 41% dự báo giảm và 15% trung lập.
Một số yếu tố tác động lên giá vàng khiến các chuyên gia đưa ra nhận định giá giảm là do đồng USD còn tiếp tục tăng, lãi suất USD cũng có dấu hiệu tăng trong thời gian tới và đồng nhân dân tệ mất giá.
Trong nước, chốt phiên cuối tuần Tập đoàn Doji niêm yết giá vàng miếng ở mức 36,89 - 36,97 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,83 - 37,01 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 14/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.830 |
37.010 |
Vàng SJC 10L |
36.830 |
37.010 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.830 |
37.010 |
Vàng SJC 5c |
36.830 |
37.030 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.830 |
37.040 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.220 |
35.620 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.220 |
35.720 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.870 |
35.570 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.418 |
35.218 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.430 |
26.830 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.489 |
20.889 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.584 |
14.984 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.830 |
37.030 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.830 |
37.030 |
(Nguồn: SJC)