* Giá vàng lúc 8 giờ hôm nay ngày 19/7/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1224.40 - 1225.40 USD/ounce.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,65- 36,73 triệu đồng/lượng, tăng 20 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,58 - 36,76 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng so với chiều qua.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 19/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.580 |
36.760 |
Vàng SJC 10L |
36.580 |
36.760 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.580 |
36.760 |
Vàng SJC 5c |
36.580 |
36.780 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.580 |
36.790 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
34.960 |
35.360 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
34.960 |
35.460 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.610 |
35.310 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.160 |
34.960 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.235 |
26.635 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.338 |
20.738 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.476 |
14.876 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.580 |
36.780 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.580 |
36.780 |
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 19/7/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1226.50 -1227.50 USD/ounce
Giá vàng, bạc giảm nhẹ khi đồng đô la Mỹ tăng giá và giá dầu thô giảm đang xu hướng giảm.
Giá vàng giao tháng 8 giảm 0.70 USD/ounce ở mức 1226,60 USD.
Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Jerome Powell đã đưa ra một đánh giá rất lạc quan về nền kinh tế Mỹ trước Thượng viện Mỹ hôm thứ ba, đã giúp thúc đẩy các chỉ số chứng khoán Mỹ lên mức cao hoặc nhiều tháng.
Trong nước, hôm qua giá vàng giảm theo đà giảm của giá thế giới. Chốt phiên chiều qua, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,63 - 36,73 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,59 - 36,77 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc cuối ngày 18/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.590 |
36.770 |
Vàng SJC 10L |
36.590 |
36.770 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.590 |
36.770 |
Vàng SJC 5c |
36.590 |
36.790 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.590 |
36.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.950 |
35.350 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.950 |
35.450 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.600 |
35.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.150 |
34.950 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.228 |
26.628 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.332 |
20.732 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.472 |
14.872 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.590 |
36.790 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.590 |
36.790 |
(Nguồn: SJC)