Cập nhật giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 27/10/2020:
Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 55,95 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,3 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 50 đồng/ lượng chiều mua vào và giảm 100 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với sáng nay.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,9 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm trở lại 100 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với sáng nay.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 27/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.900 |
56.350 |
Vàng SJC 5c |
55.900 |
56.370 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.900 |
56.380 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.430 |
53.930 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.430 |
54.030 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.930 |
53.630 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
52.099 |
53.099 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.377 |
40.377 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.419 |
31.419 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.516 |
22.516 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.900 |
56.370 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.900 |
56.370 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 27/10/2020:
Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 56 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,4 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 100.000 đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chiều qua.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 56 - 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 150 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và tăng 100 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 27/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.000 |
56.450 |
Vàng SJC 5c |
56.000 |
56.470 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.000 |
56.480 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.650 |
54.150 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.650 |
54.250 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
53.150 |
53.850 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
52.317 |
53.317 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.542 |
40.542 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.548 |
31.548 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.608 |
22.608 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.000 |
56.470 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.000 |
56.470 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 27/10/2020:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1902.4 - 1903.4 USD/ounce. Các kim loại quý đã bị hạn chế mua vào để bắt đầu tuần giao dịch, khi chỉ số đô la Mỹ phục hồi. Giá vàng tương lai ổn định hơn một chút, giá vàng kỳ hạn tháng 12 tăng 1,40 USD ở 1906,50 USD. Phiên vừa qua (26/10), giá vàng thế giới có thời điểm từ mức 1904 USD/ounce lao thẳng xuống 1890 USD/ounce, giảm đến 14 USD/ ounce nhưng sau đó quay đầu tăng trở lại.
Các cuộc thảo luận về gói kích thích Covid-19 gần đây giữa các đảng viên Dân chủ và Cộng hòa của Quốc hội Hoa Kỳ đã không đạt được thỏa thuận, trong khi chỉ còn hơn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử Mỹ. Nhà trắng và Quốc hội Mỹ tạm dừng thương lượng gói hỗ trợ kinh tế và gợi ý chỉ thông qua sau bầu cử tổng thống đã khiến vàng mất phương hướng. Đó cũng là điều tiêu cực đối với thị trường chứng khoán. Thị trường chứng khoán toàn cầu hầu như giảm điểm qua đêm.
Tuần này, giới đầu tư hướng đến các cuộc họp chính sách tiền tệ của các ngân hàng trung ương lớn như Ngân hàng Canada dự kiến họp vào thứ Tư, và Ngân hàng Trung ương Châu Âu và Ngân hàng Nhật Bản đều họp vào thứ Năm. Giảm phát đã trở thành một mối quan tâm lớn hơn ở các nước châu Âu.
Trong nước, chốt phiên chiều qua (26/10), Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 55,9 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,3 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 50.000 đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với đầu phiên.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,85 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 50 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với sáng cùng ngày.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 26/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.850 |
56.350 |
Vàng SJC 5c |
55.850 |
56.370 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.850 |
56.380 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.460 |
53.960 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.460 |
54.060 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.960 |
53.660 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
52.129 |
53.129 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.399 |
40.399 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.437 |
31.437 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.528 |
22.528 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.850 |
56.370 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.850 |
56.370 |
Nguồn: SJC