* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 27/9/2018: Trong nước tăng giảm trái chiều
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,43 - 36,53 triệu đồng/lượng, nhích nhẹ lên 10 ngàn đồng/lượng so với chiều qua.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,39 - 36,54 triệu đồng/lượng, giảm hai mươi ngàn đồng/lượng so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 27/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.390 |
36.540 |
Vàng SJC 10L |
36.390 |
36.540 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.390 |
36.540 |
Vàng SJC 5c |
36.390 |
36.560 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.390 |
36.570 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
34.290 |
34.690 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
34.290 |
34.790 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.840 |
34.640 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.497 |
34.297 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.733 |
26.133 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.947 |
20.347 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.196 |
14.596 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.390 |
36.560 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.390 |
36.560 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 27/9/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1194.60 - 1195.60 USD/ounce
Giá vàng và bạc giảm nhẹ ngày từ phiên giao dịch buổi chiều hôm qua và đang chịu áp lực từ sự phục hồi của chỉ số đô la Mỹ trong sự lạc quan của các nhà đầu tư.
Cuộc họp FOMC kết thúc với việc tăng lãi suất 0,25% đánh dấu mức tăng thứ ba trong năm nay và đúng như kỳ vọng thị trường. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 2,40 USD/ounce ở mức 1202,40 USD/ounce.
Giá vàng trong nước chiều 26/9/2018, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,42 - 36,52 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,41 - 36,56 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 26/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.410 |
36.560 |
Vàng SJC 10L |
36.410 |
36.560 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.410 |
36.560 |
Vàng SJC 5c |
36.410 |
36.580 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.410 |
36.590 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.350 |
34.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.350 |
34.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.900 |
34.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.556 |
34.356 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.778 |
26.178 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.982 |
20.382 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.221 |
14.621 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.410 |
36.580 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.410 |
36.580 |
(Nguồn: SJC)