Cập nhật giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 28/10/2020:
Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 55,9 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,3 triệu đồng/lượng (bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và tăng thêm 50 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với đầu phiên.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,95 - 56,4 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), bằng mức giá niêm yết đầu phiên.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 28/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.950 |
56.400 |
Vàng SJC 5c |
55.950 |
56.420 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.950 |
56.430 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.550 |
54.050 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.550 |
54.150 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
53.050 |
53.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
52.218 |
53.218 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.467 |
40.467 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.489 |
31.489 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.566 |
22.566 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.950 |
56.420 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.950 |
56.420 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 28/10/2020:
Sáng nay, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 55,9 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,25 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 50 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua 27/10.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,95 - 56,4 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 50 ngàn đồng/ lượng cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 28/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.950 |
56.400 |
Vàng SJC 5c |
55.950 |
56.420 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.950 |
56.430 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.580 |
54.080 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.580 |
54.180 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
53.080 |
53.780 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
52.248 |
53.248 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.489 |
40.489 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.507 |
31.507 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.579 |
22.579 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.950 |
56.420 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.950 |
56.420 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 28/10/2020:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1905.1 - 1906.1 USD/ounce. Giá vàng ổn định hơn một chút nhờ sự hỗ trợ khiêm tốn đến từ chỉ số đô la Mỹ suy yếu. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 1 USD xuống 1.904,70 USD/ ounce.
Nhưng kim loại quý cũng không biến động nhiều, dường như đang yên ắng trước sự kiện được cho là quan trọng nhất trong năm giao dịch — cuộc bầu cử ở Hoa Kỳ trong một tuần nữa.
Thị trường toàn cầu vẫn tiềm ẩn sự hỗn loạn khi đại dịch Covid-19 đang gia tăng ở nhiều nơi trên thế giới. Nhiều lo ngại Mỹ và các nước châu Âu có thể sẽ phải “đóng cửa” dù tình hình dịch có thể không quá nghiêm trọng như đầu năm nay. Hiện châu Âu đã bắt đầu tăng cường kiểm soát một số hoạt động kinh doanh. Vẫn chứ có thông tin rõ ràng nào cho vắc-xin COVID-19.
Giá dầu thô của Nymex cao hơn và giao dịch quanh mức 39,40 USD / thùng. Lợi tức trên trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm chuẩn của Hoa Kỳ là 0,8% hôm nay.
Chiều qua 27/10, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 55,95 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,3 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 50 đồng/ lượng chiều mua vào và giảm 100 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với sáng cùng ngày.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,9 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm trở lại 100 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với đầu phiên 27/10.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 27/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.900 |
56.350 |
Vàng SJC 5c |
55.900 |
56.370 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.900 |
56.380 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.430 |
53.930 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.430 |
54.030 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.930 |
53.630 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
52.099 |
53.099 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.377 |
40.377 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.419 |
31.419 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.516 |
22.516 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.900 |
56.370 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.900 |
56.370 |
Nguồn: SJC