* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 28/2/2019
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,88 - 37,00 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,82 - 37,02 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 28/2/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại
|
Mua
|
Bán
|
TP Hồ Chí Minh
|
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.820 |
37.020 |
Vàng SJC 10L |
36.820 |
37.020 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.820 |
37.020 |
Vàng SJC 5c |
36.820 |
37.040 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.820 |
37.050 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.720 |
37.120 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.720 |
37.220 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.420 |
37.020 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.953 |
36.653 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.518 |
27.918 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.335 |
21.735 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.189 |
15.589 |
Hà Nội
|
||
Vàng SJC |
36.820 |
37.040 |
Đà Nẵng
|
||
Vàng SJC |
36.820 |
37.040 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 28/2/2019
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1319,50 - 1320,50 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 4 cuối cùng đã giảm 6,60 đô la một ounce xuống còn 1.22,10 đô la.
Chỉ số đô la Mỹ cao hơn cũng là yếu tố bất lợi đối với thị trường kim loại quý này.
Bất chấp căng thẳng bùng nổ của Ấn Độ-Pakistan, thái độ của các nhà đầu tư vẫn rất lạc quan, bằng chứng là các chỉ số chứng khoán của Hoa Kỳ tuần này đạt mức cao nhất trong 3 tháng.
Những lo ngại về Brexit vẫn khiến các thương nhân châu Âu hơi lo lắng, có vẻ như Thủ tướng Theresa May và Quốc hội đã đồng ý gia hạn thời hạn Brexit vào cuối tháng 3 nếu không đạt được thỏa thuận về Hoa Kỳ.
Bên cạnh đó, chính phủ Đức hôm nay đã bán đấu giá trái phiếu 10 năm với lợi suất trung bình chỉ 0,12%, mức thấp nhất trong gần 2,5 năm. Mức lạm phát thấp cũng là "kẻ thù" của những con bò thị trường hàng hóa thô, bao gồm cả kim loại quý.
Giá vàng thế giới tiếp tục giảm nhẹ do áp lực chốt lời ngắn hạn. Ảnh minh họa: internet
Tại thị trường vàng trong nước, tính đến cuối ngày hôm qua 27/2, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,90 - 37,02 triệu đồng/lượng và công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,85 - 37,05 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 27/2/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại
|
Mua
|
Bán
|
TP Hồ Chí Minh
|
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.850 |
37.050 |
Vàng SJC 10L |
36.850 |
37.050 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.850 |
37.050 |
Vàng SJC 5c |
36.850 |
37.070 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.850 |
37.080 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.780 |
37.180 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.780 |
37.280 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.480 |
37.080 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
36.013 |
36.713 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.563 |
27.963 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.370 |
21.770 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.214 |
15.614 |
Hà Nội
|
||
Vàng SJC |
36.850 |
37.070 |
Đà Nẵng
|
||
Vàng SJC |
36.850 |
37.070 |
Nguồn: SJC