* Cập nhật giá vàng mới nhất hôm nay lúc 15 giờ ngày 28/2/2020: Giảm 400.000 đồng/lượng
Đến thời điểm 15 giờ, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết vàng 99,99 ở mức 45,65 - 46,30 triệu đồng/lượng, giảm 350.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 400.000 đồng/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết phiên trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ ngày 28/2/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
45.650 |
46.300 |
Vàng SJC 5c |
45.500 |
46.150 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
45.500 |
46.250 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
45.300 |
46.050 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
44.394 |
45.594 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
32.891 |
34.691 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
25.200 |
27.000 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
17.555 |
19.355 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
45.650 |
46.300 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
45.500 |
46.150 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
45.650 |
46.320 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
45.650 |
46.320 |
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 26/2/2020: Giảm 200.000 đồng/lượng
Tính đến 8 giờ 30 sáng nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 45,90 - 46,50 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 100.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 200.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 28/2/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
45.900 |
46.500 |
Vàng SJC 5c |
45.900 |
46.520 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
45.900 |
46.530 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
45.700 |
46.400 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
45.700 |
46.500 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
45.500 |
46.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
44.642 |
45.842 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
33.078 |
34.878 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
25.346 |
27.146 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
17.659 |
19.459 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
45.900 |
46.520 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
45.900 |
46.520 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 28/2/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.647,10 - 1.648,10 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 giảm 2,90 USD/ounce xuống mức 1.640,60 USD/ounce.
Giá vàng gần như ổn định. Ảnh minh họa: internet
Goldman Sachs Group Inc vừa nâng dự báo giá vàng lên 1.800 USD/ounce khi dịch bệnh Covid-19 chưa có dấu hiệu hạ nhiệt, thúc đẩy nhà đầu tư tìm tới nơi trú ẩn an toàn.
Chuyên gia phân tích Daniel Hynes của ANZ cho rằng, nhu cầu đối với vàng đã tăng cao trong thời điểm kinh tế toàn cầu đang bị ảnh hưởng bởi dịch Covid-19. Theo chuyên gia này, các nhà đầu tư ngày càng kỳ vọng các ngân hàng trung ương sẽ có hành động nếu dịch Covid-19 tiếp tục lan rộng, đặc biệt là bên ngoài Trung Quốc.
Theo CNBC, giới chuyên gia dự báo thị trường chứng khoán Mỹ sẽ tiếp tục lao dốc sau khi Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh Mỹ (CDC) xác nhận ca nhiễm virus corona đầu tiên không rõ nguồn gốc ở Bắc California.
Bên cạnh đó, lãi suất trái phiếu 10 năm của Mỹ đã giảm xuống mức thấp kỷ lục 1,29% trong bối cảnh tác động tiềm tàng đối với tăng trưởng toàn cầu từ dịch bệnh Covid-19.
Hầu hết các nhà theo dõi thị trường hiện mong đợi các chính sách tiền tệ sẽ được nới lỏng trong tương lai của các ngân hàng trung ương lớn trên thế giới, nhằm kích thích nền kinh tế của họ và giúp tránh các tác động kinh tế tiêu cực của sự bùng phát Covid-19.
Quỹ đầu tư vàng lớn thế giới SPDR đã thực hiện mua vào 6,15 tấn vàng, lượng vàng nắm giữ lên 940,09 tấn vàng.
Hiện giá dầu thô Nymex thấp hơn, ở mức thấp trong 14 tháng và giao dịch quanh mức 47,60 USD/thùng và chỉ số đô la Mỹ đang giảm mạnh.
Tại thị trường vàng trong nước, mở cửa ngày hôm qua 27/2, công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 46,05 triệu đồng/lượng (mua vào) và 46,87 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Giá vàng miếng SJC tại TP.HCM niêm yết ở mức 46,85 triệu đồng/lượng.
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 46,00 - 46,70 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 27/2/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
46.000 |
46.700 |
Vàng SJC 5c |
46.000 |
46.720 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
46.000 |
46.730 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
45.800 |
46.600 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
45.800 |
46.700 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
45.600 |
46.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
44.840 |
46.040 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
33.228 |
35.028 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
25.462 |
27.262 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
17.742 |
19.542 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
46.000 |
46.720 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
46.000 |
46.720 |
Nguồn: SJC