* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 28/3/2019
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,64 - 36,74 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,63 - 36,75 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 28/3/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại
|
Mua
|
Bán
|
TP Hồ Chí Minh
|
||
Vàng SJC 1L - 10L |
36.630 |
36.750 |
Vàng SJC 5c |
36.630 |
36.770 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.630 |
36.780 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.620 |
37.020 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.620 |
37.120 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.200 |
36.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.736 |
36.436 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.353 |
27.753 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.207 |
21.607 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.097 |
15.497 |
Hà Nội
|
||
Vàng SJC |
36.630 |
36.770 |
Đà Nẵng
|
||
Vàng SJC |
36.630 |
36.770 |
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 28/3/2019
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.309,10 - 1.310,10 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 4 cuối cùng đã giảm 3,50 đô la một ounce xuống mức 1.311,50 đô la.
Vàng giảm do tâm lý chốt lời và chỉ số đô la Mỹ tăng. Ảnh minh họa: internet
Các chỉ số chứng khoán châu Á và châu Âu giảm, đồng thời chỉ số chứng khoán Mỹ cũng yếu hơn trong phiên gia dịch hôm thứ Tư do có một số ác cảm rủi ro gia tăng trên thị trường thế giới vào giữa tuần, chủ yếu là do lo ngại về việc tăng trưởng kinh tế toàn cầu chậm lại.
Việc giảm lãi suất trái phiếu chính phủ ở các nước công nghiệp lớn cũng gây ảnh hưởng đến thị trường vàng. Lợi tức trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ đã đảo ngược ngắn vào cuối tuần trước khi lãi suất trái phiếu 3 tháng vượt lên trên lãi suất trái phiếu 10 năm.
Chỉ số đô la Mỹ cao hơn, trong khi giá dầu thô Nymex thấp hơn khi giao dịch quanh mức 59,50 USD/thùng, cũng là những yếu tố gây bất lợi lên thị trường kim loại quý này.
Tại thị trường trong nước, tính đến chiều ngày 27/3, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,70 - 36,80 triệu đồng/lượng và công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,65 - 36,77 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 27/3/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại
|
Mua
|
Bán
|
TP Hồ Chí Minh
|
||
Vàng SJC 1L - 10L |
36.650 |
36.770 |
Vàng SJC 5c |
36.650 |
36.790 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.650 |
36.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.640 |
37.040 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.640 |
37.140 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.220 |
36.820 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.755 |
36.455 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.368 |
27.768 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.218 |
21.618 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.105 |
15.505 |
Hà Nội
|
||
Vàng SJC |
36.650 |
36.790 |
Đà Nẵng
|
||
Vàng SJC |
36.650 |
36.790 |
Nguồn: SJC