* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 28/7/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,78 - 36,88 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,72 - 36,9 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 28/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.720 |
36.900 |
Vàng SJC 10L |
36.720 |
36.900 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.720 |
36.900 |
Vàng SJC 5c |
36.720 |
36.920 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.720 |
36.930 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.950 |
35.350 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.950 |
35.450 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.600 |
35.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.150 |
34.950 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.228 |
26.628 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.332 |
20.732 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.472 |
14.872 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.720 |
36.920 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.720 |
36.920 |
(Nguồn: SJC)
Vàng tiếp tục lơ lửng ở đáy 12 tháng gần đây. Giá vàng giao sau tháng 8 được giao dịch ở mức 1224,30 USD/ounce, giảm 1,4% so với thứ Sáu tuần trước. Tuy nhiên, các nhà đầu tư lạc quan về vàng hơn khi nhận thấy áp lực bán đang bắt đầu suy yếu.
Thị trường vàng cũng không mấy ảnh hưởng sau khi dữ liệu kinh tế Mỹ cho thấy nền kinh tế mở rộng thêm 4,1% trong quý II.
Trong nước, chốt phiên hôm qua, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,77 – 36,85 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,7 - 36,88 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 28/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.700 |
36.880 |
Vàng SJC 10L |
36.700 |
36.880 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.700 |
36.880 |
Vàng SJC 5c |
36.700 |
36.900 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.700 |
36.910 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
34.930 |
35.330 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
34.930 |
35.430 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.580 |
35.280 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.131 |
34.931 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.213 |
26.613 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.320 |
20.720 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.463 |
14.863 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.700 |
36.900 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.700 |
36.900 |
Nguồn: SJC