Chuyên gia Heng Koon How, thuộc ngân hàng United Overseas Bank tại Singapore, nhận định thị trường vàng nhận được sự hỗ trợ bởi kỳ vọng về khả năng các ngân hàng trung ương lớn trên thế giới như Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) và Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) sẽ tiến hành nới lỏng chính sách tiền tệ.
Mặc dù ECB đã giữ nguyên lãi suất tại cuộc họp hôm 25/7, nhưng Chủ tịch ECB, ông Mario Draghi đã phát đi tín hiệu rằng ngân hàng này sẵn sàng cắt giảm lãi suất vào tháng Chín tới. Hiện nay, thị trường đang mong đợi cuộc họp chính sách tiền tệ diễn ra ngày 30-31/7 của Fed, với đồn đoán ngân hàng này sẽ cắt giảm lãi suất ít nhất 25 điểm cơ bản tại cuộc họp lần này.
Hình minh họa: internet
Ngoài ra, các nhà đầu tư cũng ngóng đợi thống kê về tốc độ tăng trưởng của kinh tế Mỹ. Dự kiến, tăng trưởng của nền kinh tế lớn nhất thế giới sẽ chậm lại và giữ ở mức 1,8% trong quý II/2019, so với mức tăng 3,1% trong quý I/2019.
Theo Reuters, kết thúc cuộc họp chính sách tiền tệ định kỳ vào ngày 25/7, ECB phát tín hiệu sẽ xem xét nới lỏng chính sách tiền tệ, nhưng giữ nguyên lãi suất cơ bản đồng Euro.
Kết quả này của cuộc họp không nằm ngoài dự báo, nhưng điều đáng nói Chủ tịch ECB Mario Draghi tỏ ra lạc quan hơn so với kỳ vọng của thị trường khi đánh giá về sức khỏe nền kinh tế Eurozone.
SPDR Gold Trust, quỹ giao dịch vàng lớn nhất thế giới, cho biết tính đến ngày 25/7 lượng vàng do quỹ này nắm giữ đã giảm 0,36% xuống còn 819,32 tấn so với ngày 24/7.
Trong nước, chốt phiên cuối tuần
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 39,4 - 39,65 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết giá vàng 9999 ở mức 39,42 - 39,67 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 27/7/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
39.420 |
39.670 |
Vàng SJC 10L |
39.420 |
39.690 |
Vàng SJC 1L - 10L |
39.420 |
39.700 |
Vàng SJC 5c |
39.390 |
39.840 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
39.390 |
39.940 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
38.940 |
39.740 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
38.547 |
39.347 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
28.558 |
29.958 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
21.921 |
23.321 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
15.323 |
16.723 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
39.420 |
39.670 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
39.420 |
39.690 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
39.420 |
39.690 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
39.420 |
39.690 |
Nguồn: SJC