Giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 3/10/2019
Chiều nay, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 41,65 - 42,2 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,65 - 41,95 triệu đồng/lượng, tăng 100 ngàn đồng/lượng chiều mua vào cả chiều bán ra so với sáng nay.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 3/10/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.650 |
41.950 |
Vàng SJC 10L |
41.650 |
41.970 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.650 |
41.980 |
Vàng SJC 5c |
41.600 |
42.100 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.600 |
42.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
41.150 |
41.950 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.535 |
41.535 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
30.216 |
31.616 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
23.209 |
24.609 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.245 |
17.645 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.650 |
41.950 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.650 |
41.970 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.650 |
41.970 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.650 |
41.970 |
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 3/10/2019
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,55 - 41,85 triệu đồng/lượng, tăng 350 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 300 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với sáng nay.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 3/10/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.550 |
41.850 |
Vàng SJC 10L |
41.550 |
41.870 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.550 |
41.880 |
Vàng SJC 5c |
41.500 |
42.000 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.500 |
42.100 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
41.050 |
41.850 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.436 |
41.436 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
30.141 |
31.541 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
23.151 |
24.551 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.203 |
17.603 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.550 |
41.850 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.550 |
41.870 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.550 |
41.870 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.550 |
41.870 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 3/10/2019
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1498.70 - 1499.70 USD/ounce.
Giá vàng tăng nhanh khi được xem là kênh trú ẩn an toàn vì những tin tức cho thấy rủi ro tăng lên rõ rệt trên thị trường. Trước đó thị trường chứng khoán thế giới đang trong tình trạng bán tháo vì những lo ngại liên quan đến tăng trưởng kinh tế và thương mại toàn cầu. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 tăng 17,90 USD/ounce ở mức 1506,90 USD/ounce.
Báo cáo sản xuất của Dour tại Mỹ và châu Âu vào thứ ba khiến các nhà đầu tư lo lắng. Theo đó, hoạt động sản xuất tại Mỹ đã giảm xuống mức thấp 10 năm vào tháng 9, theo Viện Quản lý cung ứng. Cuộc chiến thương mại giữa Hoa Kỳ và Trung Quốc bị xem là tác động chủ yếu của việc tăng trưởng kinh tế chậm lại và ảnh hưởng đến thương mại toàn cầu.
Bạo lực ở Hồng Kông leo thang trong tuần này, ngay trong ngày Quốc khánh Trung Quốc. Có thông tin cho thấy một người biểu tình đã bị cảnh sát bắn và đang trong tình trạng nguy kịch. Thông tin góp phần vào việc đẩy nhu cầu về vàng tăng cao.
Các thương nhân vẫn đang theo dõi thị trường trái phiếu chính phủ thế giới sau khi chính phủ Nhật Bản bất ngờ chào bán trái phiếu. Tuy nhiên, vào giữa tuần, trái phiếu kho bạc Mỹ đã phục hồi trong bối cảnh các ý tưởng về chính sách tiền tệ dễ dàng hơn đến từ Cục Dự trữ Liên bang Mỹ.
Còn báo cáo việc làm quốc gia của Hoa Kỳ ADP cho tháng 9 đã lên tới 135.000, tăng khá nhiều so với dự báo trước đó là 125.000.
Hình minh họa: internet
Trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 41,3 – 41,65 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,2 - 41,55 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 2/10/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.200 |
41.550 |
Vàng SJC 10L |
41.200 |
41.570 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.200 |
41.580 |
Vàng SJC 5c |
41.180 |
41.680 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.180 |
41.780 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
40.750 |
41.550 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.139 |
41.139 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
29.916 |
31.316 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
22.976 |
24.376 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.078 |
17.478 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.200 |
41.550 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.200 |
41.570 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.200 |
41.550 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.200 |
41.550 |
Nguồn: SJC