Giá vàng thế giới trong tuần này tăng khoảng 0,6% so với tuần trước đó.
Vàng tăng trong bối cảnh xuất hiện những lo ngại về kết quả đàm phán thương mại Mỹ – Trung, dù trước đó Trung Quốc đã phát đi những tín hiệu lạc quan. Một nguồn tin dấu tên từ Trung Quốc tiết lộ, giới chức Trung Quốc nói họ sẽ không nhượng bộ Mỹ trong những vẫn đề gai góc nhất của đàm phán thương mại. Bắc Kinh cũng lo ngại về tính cách có phần bốc đồng của Tổng thống Mỹ Donald Trump và nguy cơ ông Trump có thể quay lưng lại với ngay cả thỏa thuận thương mại một phần mà hai nước dự kiến ký kết sau vài tuần nữa.
Theo dự định, ông Trump và Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình sẽ có cuộc gặp bên lề thượng đỉnh Diễn đàn Hợp tác kinh tế châu Á-Thái Bình Dương (APEC) ở Chile vào giữa tháng 11 để ký thỏa thuận “giai đoạn 1”. Tuy nhiên, Chile đã hủy đăng cai sự kiện này vì bất ổn xã hội leo thang.
Thị trường chứng khoán Mỹ quay đầu giảm nhẹ cũng tác động lên giá vàng. Với diễn biến này, nhiều dự báo còn cho rằng kim loại quý, bao gồm vàng và bạc rất có thể sẽ tăng cao hơn đáng kể trong tháng tới.
Giá vàng cũng được hỗ trợ bởi nhu cầu vàng vật chất mạnh mẽ, việc cắt giảm lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) và sự không chắc chắn về chính sách kinh tế toàn cầu.
Hình minh họa: Internet
Giá vàng trong nước, trong 3 ngày qua, mỗi lượng vàng tăng khoảng 350.000 đồng/lượng. Đây cũng là mức cao nhất của giá vàng kể từ đầu tháng 10 đến nay, sau nhiều ngày lình xình dưới ngưỡng 42 triệu đồng/lượng.
Hôm qua, Tập đoàn DOJI niêm yết giá vàng mua vào – bán ra 41,98 – 42,18 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức 41,88 - 42,16 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 2/11/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.880 |
42.160 |
Vàng SJC 10L |
41.880 |
42.180 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.880 |
42.190 |
Vàng SJC 5c |
41.830 |
42.330 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.830 |
42.430 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
41.360 |
42.160 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.743 |
41.743 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
30.373 |
31.773 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
23.332 |
24.732 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.332 |
17.732 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.880 |
42.160 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.880 |
42.180 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.880 |
42.180 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.880 |
42.180 |
Nguồn: SJC