* Cập nhật giá vàng mới nhất hôm nay lúc 15 giờ ngày 30/12/2019: Tăng 80.000 đồng/lượng
Đến thời điểm 15 giờ, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết vàng 99,99 ở mức 42,40 - 42,53 triệu đồng/lượng, tăng 80 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 80 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết phiên trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ ngày 30/12/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
42.130 |
42.530 |
Vàng SJC 5c |
42.130 |
42.550 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
42.130 |
42.560 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
42.280 |
42.760 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
42.280 |
42.860 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
41.730 |
42.530 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
41.109 |
42.109 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
30.651 |
32.051 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
23.547 |
24.947 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.487 |
17.887 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
42.130 |
42.550 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
42.130 |
42.550 |
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 30/12/2019: Tăng 50.000 đồng/lượng
Tính đến 8 giờ 30 sáng nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 42,10 - 42,50 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 50 nghìn đồng chiều mua vào và tăng 50 nghìn đồng chiều bán ra so với giá niêm yết trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 30/12/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
42.100 |
42.500 |
Vàng SJC 5c |
42.100 |
42.520 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
42.100 |
42.530 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
42.220 |
42.720 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
42.220 |
42.820 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
41.700 |
42.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
41.079 |
42.079 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
30.628 |
32.028 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
23.530 |
24.930 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.474 |
17.874 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
42.100 |
42.520 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
42.100 |
42.520 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 30/12/2019
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.510,80 - 1.511,80 USD/ounce.
Vàng tiếp tục hướng đến 43 triệu đồng/lượng?. Ảnh minh họa: internet
Trong phiên cuối tuần, giá vàng giao tháng 2/2020 tăng 3,7 USD/oz, tương đương tăng 0,2%, đạt 1.518,1 USD/oz, cao nhất kể từ ngày 24/9. Đây là phiên tăng thứ tư liên tiếp của vàng giao ngay, nâng tổng mức tăng của cả tuần lên 2,5%, đánh dấu tuần tăng mạnh nhất hơn 4 tháng.
Năm nay, giá vàng đã tăng 18%, tiến tới hoàn tất năm tăng mạnh nhất kể từ 2010.
Tuần qua, giá vàng thế giới tăng mạnh được các chuyên gia phân tích là do giới đầu tư đẩy mạnh đầu tư vào kim loại quý trong bối cảnh thỏa thuận thương mại lần 1 giữa Mỹ và Trung Quốc chuẩn bị được ký kết. Tuy nhiên, nội dung của thỏa thuận này vẫn chưa được công bố cụ thể.
Giám đốc điều hành của RBC Wealth Management, George Gero cho rằng, có nhiều lý do để các nhà đầu tư sở hữu vàng tại thời điểm này và vàng sẽ giao dịch trong phạm vi 1.480- 1.530 USD do các vấn đề chính trị, kinh tế và thương mại và thuế quan sắp tới.
Tương tự, Phillip Streible chuyên gia về vàng cho biết, giá vàng có thể tăng cao hơn vào tuần tới, và sẽ tăng mạnh lên ngưỡng kháng cự 1.525 - 1.550 USD/ounce.
Tại thị trường trong nước, chốt phiên giao dịch cuối tuần, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức: 42,13 triệu đồng/lượng (mua vào) và 42,33 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 110 nghìn đồng so với ngày hôm trước ở chiều bán ra.
Giá vàng miếng cuối tuần tăng thêm khoảng 20.000-50.000 đồng/lượng so với hôm thứ Sáu. So với cuối tuần trước, giá vàng miếng hiện tăng khoảng 700.000-800.000 đồng/lượng.
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 42,05 - 42,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 29/12/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
42.050 |
42.450 |
Vàng SJC 5c |
42.050 |
42.470 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
42.050 |
42.480 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
42.150 |
42.650 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
42.150 |
42.750 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
41.650 |
42.450 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
41.030 |
42.030 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
30.591 |
31.991 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
23.501 |
24.901 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.453 |
17.853 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
42.050 |
42.470 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
42.050 |
42.470 |
Nguồn: SJC