Cập nhật giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 6/7/2020:
Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 49,7 triệu đồng/lượng (mua vào) và 49,9 triệu đồng/lượng (bán ra).
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 49,64 - 50,02 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 120 ngàn đồng/lượng so với đầu phiên.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 6/7/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
49.640 |
50.020 |
Vàng SJC 10L |
49.640 |
50.040 |
Vàng SJC 1L - 10L |
49.640 |
50.050 |
Vàng SJC 5c |
49.190 |
49.740 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
49.190 |
49.840 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
48.840 |
49.590 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
47.899 |
49.099 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.546 |
37.346 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
27.264 |
29.064 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
19.031 |
20.831 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
49.640 |
50.020 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
49.640 |
50.040 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
49.640 |
50.040 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
49.640 |
50.040 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 6/7/2020: Tăng 20.000 đồng/lượng
Tính đến 8 giờ 30 sáng nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 49,52 - 49,90 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 6/7/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
49.520 |
49.900 |
Vàng SJC 5c |
49.520 |
49.920 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
49.520 |
49.930 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
49.130 |
49.680 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
49.130 |
49.780 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
48.780 |
49.530 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
47.840 |
49.040 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
35.501 |
37.301 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
27.229 |
29.029 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
19.006 |
20.806 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
49.520 |
49.920 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
49.520 |
49.920 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 6/7/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1773.60 - 1774.60USD/ounce.
Theo số liệu của FactSet, giá vàng thế giới tuần qua tăng khoảng 0,5%.
Sự gia tăng số ca mắc COVID-19 mới tại Mỹ trong những ngày gần đây đã "phủ bóng" lên hy vọng về khả năng nền kinh tế lớn nhất thế giới phục hồi nhanh hơn, qua đó đẩy dòng tiền vào các tài sản trú ẩn an toàn như vàng.
Tuy nhiên, các số liệu kinh tế tốt hơn mong đợi đã phần nào "xoa dịu" tâm lý cho các nhà đầu tư.
Nhà phân tích Kyle Rodda của công ty tư vấn IG Markets nói rằng giới đầu tư vẫn coi vàng như là một lựa chọn thay thế trái phiếu và một "hàng rào bảo vệ" trong bối cảnh nhiều biến động. Nhân tố vĩ mô chính thúc đẩy sức hấp dẫn của vàng là mức độ bất ổn cao về triển vọng tăng trưởng toàn cầu trong tương lai.
Còn Jeffrey Halley, nhà phân tích thị trường cao cấp tại OANDA nhận định giới đầu tư vẫn hoài nghi về khả năng phục hồi của nền kinh tế thế giới khi số ca nhiễm COVID-19 mới gia tăng tại một số bang của Mỹ.
Trong nước, chốt phiên cuối tuần trước, giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 49,45 triệu đồng/lượng (mua vào) và 49,70 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 49,48 triệu đồng/lượng (mua vào) và 49,87 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Giá vàng miếng SJC tại TPHCM niêm yết ở mức 49,85 triệu đồng/lượng.
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 49,50 - 49,88 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 4/7/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
49.500 |
49.880 |
Vàng SJC 5c |
49.500 |
49.900 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
49.500 |
49.910 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
49.150 |
49.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
49.150 |
49.800 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
48.800 |
49.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
47.859 |
49.059 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
35.516 |
37.316 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
27.241 |
29.041 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
19.014 |
20.814 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
49.500 |
49.900 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
49.500 |
49.900 |
Nguồn: SJC