Giá vàng cập nhật lúc 15 giờ 30 hôm nay 6/9/2019
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 42,13 – 42,48 triệu đồng/lượng, giảm 20 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua vào và chiều bán ra so với sáng nay (6/9).
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 42,15 – 42,5 triệu đồng/lượng, giữ nguyên mức niêm yết so với sáng nay.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 6/9/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
42.150 |
42.500 |
Vàng SJC 10L |
42.150 |
42.520 |
Vàng SJC 1L - 10L |
42.150 |
42.530 |
Vàng SJC 5c |
42.000 |
42.550 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
42.000 |
42.650 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
41.700 |
42.500 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
41.079 |
42.079 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
30.628 |
32.028 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
23.530 |
24.930 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.474 |
17.874 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
42.150 |
42.500 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
42.150 |
42.520 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
42.150 |
42.520 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
42.150 |
42.520 |
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 6/9/2019
Trong nước, sáng nay tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 42,15 – 42,5 triệu đồng/lượng, giảm 350 ngàn đồng/lượng và giảm 430 ngàn đồng/lượng so với chiều qua (5/9).
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 42,15 – 42,5 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 5/9/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
42.150 |
42.500 |
Vàng SJC 5c |
42.150 |
42.520 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
42.150 |
42.530 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
42.050 |
42.600 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
42.050 |
42.700 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
41.700 |
42.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
41.079 |
42.079 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
30.628 |
32.028 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
23.530 |
24.930 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.474 |
17.874 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
42.150 |
42.520 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
42.150 |
42.520 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 6/9/2019
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1518.40 - 1519.40 USD/ounce.
Giá vàng đột ngột giảm mạnh do lợi nhuận cao hơn từ các giao dịch tương lai ngắn hạn và áp lực bán ra sau khi vàng vượt đỉnh cao 6 năm. Thêm vào đó tin tức về các cuộc đàm phán thương mại Mỹ-Trung sẽ tiếp tục vào tháng Mười cũng tác động đến thị trường.
Vào phiên thứ Tư, giá vàng tương lai có lúc đạt mức cao 6,5 năm. Nhưng hiện tại giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 34 USD/ unce xuống 1526,50 USD/ounce.
Bản báo cáo việc làm quốc gia của ADP cho tháng 8 cho thấy sự gia tăng của 195.000 việc làm, cao hơn đáng kể so với dự báo lên tới 140.000. Một số dữ liệu lạc quan khác của Hoa Kỳ được công bố đã làm tăng thêm áp lực bán kim loại quý này.
Chiến lược Brexit không thỏa thuận của Thủ tướng Anh Boris Johnson ngày 3/9 đã bị Hạ viện nước này bác bỏ trong một cuộc bỏ phiếu mà nhiều nghị sỹ cùng Đảng Bảo thủ cầm quyền chống lại ông Johnson.
Một số dự báo cho rằng, chu kỳ nới lỏng mới của Fed có thể sẽ đẩy vàng lên 1.600 USD/ounce, thậm chí 1.700 USD/ounce. Fed được cho là có thể sẽ 4 lần cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản trong khoảng thời gian từ tháng 9/2019 đến tháng 6/2020. Sự suy giảm kinh tế của Trung Quốc cũng sẽ tác động toàn diện đến thế giới.
Hình minh họa: internet
Trong nước, chốt phiên chiều qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 42,5 – 42,93 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 42,55 – 42,9 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 5/9/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
42.550 |
42.900 |
Vàng SJC 10L |
42.550 |
42.920 |
Vàng SJC 1L - 10L |
42.550 |
42.930 |
Vàng SJC 5c |
42.420 |
42.970 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
42.420 |
43.070 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
42.100 |
42.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
41.475 |
42.475 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
30.928 |
32.328 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
23.763 |
25.163 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.641 |
18.041 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
42.550 |
42.900 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
42.550 |
42.920 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
42.550 |
42.920 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
42.550 |
42.920 |
Nguồn: SJC