Giá vàng cập nhật lúc 15 giờ 30 hôm nay 7/8/2019:
Giá vàng trong nước tiếp tục nhảy vọt. Chiều nay, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 41,2 - 41,6 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức 41,2 - 41,6 triệu đồng/lượng, tăng thêm 100 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng thêm 150 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với sáng nay.
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.200 |
41.600 |
Vàng SJC 10L |
41.200 |
41.620 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.200 |
41.630 |
Vàng SJC 5c |
41.100 |
41.600 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.100 |
41.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
40.800 |
41.600 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.388 |
41.188 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
29.953 |
31.353 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
23.005 |
24.405 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.099 |
17.499 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.200 |
41.600 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.200 |
41.620 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.200 |
41.620 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.200 |
41.620 |
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 7/8/2019: Trong nước vượt khỏi 41 triệu đồng/lượng
Giá vàng trong nước tăng nhanh, gần 1 triệu đồng/lượng. Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 41,04 – 41,5 triệu đồng/lượng, tăng vọt đến 900 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 550 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chiều qua.
Công ty SJC niêm yết vàng 9999 ở mức 41,5 – 40,8 triệu đồng/lượng, tăng 1,05 triệu đồng/lượng chiều mua vào và tăng 650 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chiều qua (5/8).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 7/8/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.100 |
41.450 |
Vàng SJC 10L |
41.100 |
41.470 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.100 |
41.480 |
Vàng SJC 5c |
41.000 |
41.500 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.000 |
41.600 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
40.650 |
41.450 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.240 |
41.040 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
29.841 |
31.241 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
22.918 |
24.318 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.036 |
17.436 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.100 |
41.450 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.100 |
41.470 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.100 |
41.470 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.100 |
41.470 |
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 7/8/2019:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1473.00 - 1474.00 USD/ounce.
Giá vàng tăng nhẹ thêm sau khi đạt được mức cao hơn sáu năm. Nhu cầu trú ẩn an toàn đã được đề cao trong vài phiên gần đây trong bối cảnh cuộc chiến thương mại Mỹ-Trung đang leo thang. Vàng đang ở mức cao và không có tín hiệu nào trên biểu đồ cho thấy nó đã sát đỉnh. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 tăng 7,20 USD/ounce ở mức 1483,50 USD/ounce.
Phiên giao dịch hôm qua trên thị trường New York, giá vàng giao kỳ hạn tháng 12/2019 tăng 19 USD/ounce (tương đương 1,3%).
Theo số liệu của Dow Jones Market Data, đây là mức đóng cửa cao nhất của giá vàng giao kỳ hạn tính từ ngày 9/5/2013. Trong tuần trước, giá vàng đã tăng 2,7%.
Nguyên nhân khiến giá vàng thế giới tiếp tục tăng lên đỉnh cao mới trong hơn 6 năm do những căng thẳng của cuộc chiến thương mại Mỹ-Trung hiện nay. Giới đầu tư lo ngại nền kinh tế Mỹ sẽ chịu nhiều thiệt hại và Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) sẽ buộc phải đẩy mạnh quá trình nới lỏng chính sách tiền tệ.
Đồng nhân dân tệ của Trung Quốc rơi xuống mức thấp nhất trong hơn 1 thập kỷ, phá vỡ ngưỡng tâm lý quan trọng 7 nhân dân tệ/USD. Nhà đầu tư coi đó như dấu hiệu cho thấy rằng Bắc Kinh sẽ có thể cho phép đồng nhân dân tệ giảm giá sâu hơn, tiềm ẩn khả năng gây ra thêm nhiều căng thẳng thương mại.
Hình minh họa: internet
Trong nước, chốt phiên chiều qua, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 40,5 – 40,95 triệu đồng/lượng, tăng thêm 150 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 100 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với sáng 6/8.
Công ty SJC niêm yết vàng 9999 ở mức 40,5 – 40,8 triệu đồng/lượng, tăng 50 ngàn đồng/lượng cả chiều mua vào và chiều bán ra so với sáng 6/8.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 6/8/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
40.500 |
40.800 |
Vàng SJC 10L |
40.500 |
40.820 |
Vàng SJC 1L - 10L |
40.500 |
40.830 |
Vàng SJC 5c |
40.400 |
40.900 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
40.400 |
41.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
40.000 |
40.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
39.596 |
40.396 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
29.353 |
30.753 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
22.539 |
23.939 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
15.765 |
17.165 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
40.500 |
40.800 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
40.500 |
40.820 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
40.500 |
40.820 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
40.500 |
40.820 |
Nguồn: SJC