Cập nhậ giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 8/8/2019: Trong nước vượt mức 42 triệu đồng/lượng
Chiều nay, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 41,85 – 42,25 triệu đồng/lượng, tăng 250 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 300 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với đầu phiên hôm nay.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,85 – 42,25 triệu đồng/lượng, tăng thêm 300 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với lúc 8 giờ 30 phút sáng nay.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 8/8/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.850 |
42.250 |
Vàng SJC 10L |
41.850 |
42.270 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.850 |
42.280 |
Vàng SJC 5c |
41.550 |
42.100 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.550 |
42.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
41.300 |
42.100 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.683 |
41.683 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
30.328 |
31.728 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
23.297 |
24.697 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.307 |
17.707 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.850 |
42.250 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.850 |
42.270 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.850 |
42.270 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.850 |
42.270 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 8/8/2019:
Trong nước, sáng nay, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 41,6 – 41,95 triệu đồng/lượng, tăng 450 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 150 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với cuối phiên hôm qua (7/8).
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,55 – 41,9 triệu đồng/lượng, tăng thêm 350 ngàn đồng/lượng chiều mua vào, tăng 300 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chiều qua.
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.550 |
41.900 |
Vàng SJC 10L |
41.550 |
41.920 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.550 |
41.930 |
Vàng SJC 5c |
41.350 |
41.850 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.350 |
41.950 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
41.050 |
41.850 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.436 |
41.436 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
30.141 |
31.541 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
23.151 |
24.551 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.203 |
17.603 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.550 |
41.900 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.550 |
41.920 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.550 |
41.920 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.550 |
41.920 |
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 8/8/2019:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1498.10 - 1499.10 USD/ounce. Trong phiên hôm qua, vàng có lúc chạm mức cao 1511 USD/ounce, mức thấp nhất 1480.90 USD/ounce.
Nhu cầu trú ẩn an toàn tiếp tục thúc đẩy hai kim loại quý. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 đã tăng 32,60 USD/ounce, đạt mức 1517,10 USD/ounce
Thị trường chứng khoán giảm điểm sâu ngay khi thị trường chứng khoán Mỹ mở cửa phiên ngày thứ Tư, thị trường như vậy đã để mất thành quả tăng điểm của phiên trước đó.
Trong khi thị trường chứng khoán Mỹ giảm điểm sâu ngay từ đầu phiên, thị trường chứng khoán mất thành quả tăng điểm khi mà trái phiếu Bộ Tài chính Mỹ và nhiều nước châu Âu sụt giảm mạnh về lợi suất. Lợi suất trái phiếu Bộ Tài chính Mỹ thời hạn 10 năm giảm xuống dưới mức 1,7%. Trong khi đó lợi suất trái phiếu chính phủ Đức thời hạn 10 năm tiếp tục xuống thấp kỷ lục.
Tâm lý thị trường dao động khi mà nhiều Ngân hàng Trung ương trên thế giới đưa ra quan điểm chính sách nới lỏng tiền tệ trong bối cảnh xung đột thương mại ngày một căng thẳng giữa Bắc Kinh và Washington.
Các nhà giao dịch trái phiếu đang tính toán các ngân hàng trung ương sẽ tiếp tục nới lỏng các chính sách tiền tệ của họ bằng cách giảm lãi suất hơn nữa. Các ngân hàng trung ương New Zealand, Ấn Độ và Thái Lan đã cắt giảm lãi suất vào thứ Tư. Thị trường đang đặt cược khả năng Cục Dự trữ Liên bang sẽ sớm hạ lãi suất một lần nữa.
Hình minh họa: internet
Trong nước, chốt phiên chiều qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 41,15 – 41,8 triệu đồng/lượng, tăng 110 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 300 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với đầu phiên.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,2 – 41,6 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 7/8/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.200 |
41.600 |
Vàng SJC 10L |
41.200 |
41.620 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.200 |
41.630 |
Vàng SJC 5c |
41.100 |
41.600 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.100 |
41.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
40.800 |
41.600 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.388 |
41.188 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
29.953 |
31.353 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
23.005 |
24.405 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.099 |
17.499 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.200 |
41.600 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.200 |
41.620 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.100 |
41.700 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.100 |
41.700 |
Nguồn: SJC