Cập nhật giá vàng mới nhất lúc 15 giờ hôm nay ngày 9/7/2019:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 38,55 – 38,85 triệu đồng/lượng, giảm 50 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với sáng nay.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 38,55 - 38,75 triệu đồng/lượng, giảm 50 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 100 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với sáng cùng ngày.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ ngày 9/7/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
38.550 |
38.750 |
Vàng SJC 10L |
38.550 |
38.770 |
Vàng SJC 1L - 10L |
38.550 |
38.780 |
Vàng SJC 5c |
38.300 |
38.800 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
38.300 |
38.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
38.000 |
38.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
37.616 |
38.416 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
27.853 |
29.253 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
21.373 |
22.773 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
14.931 |
16.331 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
38.550 |
38.750 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
38.550 |
38.770 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
38.550 |
38.770 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
38.550 |
38.770 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 9/7/2019:
Trong nước, sáng nay, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 38,6 – 38,85 triệu đồng/lượng, giảm 200 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 350 ngàn đồng/lượng so với chiều qua. Trước đó, giá vàng vượt ngưỡng 39 triệu đồng/lượng, khi đạt mức 39,2 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 38,6 - 38,85 triệu đồng/lượng, giảm 20 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 200 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên liền kề.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 9/7/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
38.600 |
38.850 |
Vàng SJC 10L |
38.600 |
38.870 |
Vàng SJC 1L - 10L |
38.600 |
38.880 |
Vàng SJC 5c |
38.400 |
38.900 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
38.400 |
39.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
38.100 |
38.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
37.715 |
38.515 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
27.928 |
29.328 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
21.431 |
22.831 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
14.973 |
16.373 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
38.600 |
38.850 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
38.600 |
38.870 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
38.600 |
38.870 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
38.600 |
38.870 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 9/7/2019:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1392.80 - 1393.80 USD/ounce. Giá vàng giao kỳ hạn tháng 8 giảm 0,30 USD/ounce xuống mức 1399,90 USD/ounce.
Giá vàng thế giới khởi đầu tuần mới giảm nhẹ sau 2 tuần tăng giá liên tiếp. Tuần qua, giá vàng thế giới dao động quanh ngưỡng 1.419 USD/ounce, tương đương 39,82 triệu đồng/lượng.
Tuy nhiên, đến cuối tuần, thị trường kim loại đá quý bị tác động bởi báo cáo việc làm của Mỹ. Theo đó, các chuyên gia kinh tế dự báo số lượng việc làm của Mỹ sẽ tăng khoảng 160.000 việc trong tháng 6. Những thông tin này đã khiến giá vàng thế giới giảm nhanh về dưới mốc 1.400 USD/oz vào phiên giao dịch cuối tuần.
Trong khi đó, dự báo về giá vàng tuần mới này, trong 16 chuyên gia đã tham gia vào cuộc khảo sát của Wall street thì có 50% người dự đoán vàng tăng giá trong tuần tới. 25% người dự đoán giá vàng đứng. 4 phiếu còn lại cho rằng giá vàng sẽ giảm nhẹ.
Ngoài ra, 721 người tham gia cuộc thăm dò trực tuyến trên Main Street thì có 470 người, tương đương 65%, dự đoán vàng tăng giá. 20% người cho rằng vàng sẽ giảm. 15% còn lại nhìn thấy một thị trường đi ngang.
Nhìn chung, các cuộc khảo sát của Main Street và Wall Street đều cho thấy triển vọng của giá vàng trong tuần này.
Hình minh họa: internet
Trong nước, chốt phiên chiều qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 38,8 – 39,2 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 38,8 - 39,05 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 8/7/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
38.800 |
39.050 |
Vàng SJC 10L |
38.800 |
39.070 |
Vàng SJC 1L - 10L |
38.800 |
39.080 |
Vàng SJC 5c |
38.550 |
39.050 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
38.550 |
39.150 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
38.250 |
39.050 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
37.863 |
38.663 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
28.040 |
29.440 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
21.518 |
22.918 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
15.035 |
16.435 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
38.800 |
39.050 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
38.800 |
39.070 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
38.800 |
39.070 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.750 |
37.070 |
Nguồn: SJC