Theo đó, trường Đại học Quốc tế (ĐHQG TPHCM) xét tuyển bổ sung hàng trăm chỉ tiêu với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 18 - 22,5 điểm.
Quy ước tổ hợp các môn xét tuyển:
• A00: Toán – Vật lý – Hóa học
• A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh
• A02: Toán – Vật lý – Sinh học
• B00: Toán – Hóa học – Sinh học
• D01: Toán – Ngữ văn- Tiếng Anh
• D07: Toán – Hóa học- Tiếng Anh
Các ngành đào tạo do trường Đại học Quốc tế cấp bằng:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm nhận hồ sơ ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
22.5 |
10 |
A00; A01; D01 |
2 |
7340301 |
Kế toán |
21.5 |
10 |
A00; A01; D01 |
3 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
18.5 |
100 |
A00; A01; B00; D01 |
4 |
7440112 |
Hóa học (Hóa Sinh) |
18.5 |
30 |
A00; A01; B00 |
5 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) |
19 |
25 |
A00; A01 |
6 |
7480109 |
Khoa học Dữ liệu |
20 |
10 |
A00; A01 |
7 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
22 |
10 |
A00; A01 |
8 |
7520118 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
19 |
50 |
A00; A01; D01 |
9 |
7520121 |
Kỹ thuật Không gian |
20 |
20 |
A00; A01 |
10 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
18.5 |
55 |
A00; A01 |
11 |
7520212 |
Kỹ thuật Y Sinh |
21 |
10 |
A00; A01; B00; D07 |
12 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
18.75 |
25 |
A00; A01 |
13 |
7520301 |
Kỹ thuật Hóa học |
18.5 |
10 |
A00; A01; B00; D07 |
14 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
18 |
25 |
A00; A02; B00; D07 |
15 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
18.5 |
60 |
A00; A01; B00 |
16 |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng |
19 |
40 |
A00; A01 |
Các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm nhận hồ sơ ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7220201_LK2 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) |
18 |
30 |
A01; D01 |
2 |
7220201_LK4 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) |
18 |
30 |
A01; D01 |
3 |
7340101_LK |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) |
18 |
100 |
A00; A01; D01 |
4 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Houston) (2+2) |
18 |
50 |
||
5 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2) |
18 |
50 |
||
6 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Auckland) (2+2) |
18 |
50 |
||
7 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học New South Wales) (2+2) |
18 |
50 |
||
8 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) |
18 |
200 |
||
9 |
7420201_LK |
Công nghệ Sinh học (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2) |
18 |
20 |
A00; A01; B00; D01 |
10 |
Công nghệ Sinh học (Chương trình liên kết với Đại học Đại học West of England) (2+2) |
18 |
25 |
||
11 |
7420201_LK4 |
Công nghệ Sinh học định hướng Khoa học Y Sinh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) |
18 |
45 |
A00; A01; B00; D01 |
12 |
7480201_LK |
Công nghệ Thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Đại học Nottingham) (2+2) |
18 |
20 |
A00; A01 |
13 |
Công nghệ Thông tin (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) |
18 |
20 |
||
14 |
Công nghệ Thông tin (Chương trình liên kết với Đại học SUNY Binghamton) (2+2) |
18 |
20 |
||
15 |
Công nghệ Thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Deakin) (2+2) |
18 |
20 |
||
16 |
7480201_LK4 |
Công nghệ Thông tin (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) |
18 |
45 |
A00; A01 |
17 |
7520118_LK |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học SUNY Binghamton) (2+2) |
18 |
15 |
A00; A01; D01 |
18 |
7520207_LK |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2) |
18 |
10 |
A00; A01 |
19 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) |
18 |
10 |
||
20 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Kỹ thuật Điện) (Chương trình liên kết với Đại học SUNY Binghamton) (2+2) |
18 |
15 |
||
21 |
7540101_LK |
Công nghệ Thực phẩm (Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham) |
18 |
20 |
A00; A01; B00 |
Tiêu chí xét tuyển:
- Xét tổng điểm của 03 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia theo khối đăng ký xét tuyển.
- Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:
Chứng chỉ IELTS Academic |
Chứng chỉ TOEFL iBT |
Điểm quy đổi |
≥ 6.0 |
60 – 78 |
10 |
5.5 |
46 – 59 |
8,5 |
5.0 |
35 – 45 |
7,5 |
≤ 4.5 |
|
Không quy đổi |