Picture of the author
Picture of the author
SGK Toán 11»Đạo Hàm»Công thức tính đạo hàm của hàm số lượng ...

Công thức tính đạo hàm của hàm số lượng giác chi tiết, đầy đủ

Chúng ta sẽ đi qua từng bước để tính đạo hàm của các hàm số lượng giác phổ biến như sin, cos, tan và cot. Bài viết cũng sẽ cung cấp các ví dụ và bài tập giúp bạn rèn luyện kỹ năng tính đạo hàm và hiểu sâu hơn về tính chất của hàm số lượng giác.

Xem thêm

Trong toán học, đạo hàm của hàm số lượng giác đóng vai trò quan trọng trong việc tính toán và phân tích hàm số. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi sâu vào tìm hiểu về công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác như sin, cos, tan và cot. Chúng ta sẽ xem xét từng trường hợp và giải thích cụ thể cách tính đạo hàm. Bài viết cũng cung cấp các ví dụ minh hoạ và ứng dụng thực tế giúp bạn hiểu rõ hơn về tính chất và ứng dụng của đạo hàm trong hàm số lượng giác.


1. Công thức đạo hàm của hàm số lượng giác

1.1. Đạo hàm của hàm số y = sinx

Hàm số y = sinx có đạo hàm tại mọi x ∈  

Công thức đạo hàm của hàm đơn: (sinx)' = cosx

Công thức đạo hàm của hàm hợp: (sinu)' = u'.cosu

Ví dụ minh hoạ: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = 2023.sinx

b) y = sin(2023x+10)

c) y = sin3(-5x+3)

Giải

a) y = 2023.sinx

y' = (2023.sinx)'

   = 2023.cosx

b) y = sin(2023x+10)

y' = [sin(2023x+10)]'

   = (2023x+10)'.cos(2023x+10)

   = 2023.cos(2023x+10)

c) y = sin3(-5x+3) 

y' = [sin3(-5x+3)]'

   = 3.[sin2(-5x+3)].[sin(-5x+3)]'

   = 3.[sin2(-5x+3)].(-5x+3)'.cos(-5x+3)

   = 3.[sin2(-5x+3)].(-5).cos(-5x+3)

   = -15[sin2(-5x+3)].cos(-5x+3)

1.2. Đạo hàm của hàm số y = cosx

Hàm số y = cosx có đạo hàm tại mọi x ∈  

Đạo hàm của hàm đơn: (cosx)' = - sinx

Đạo hàm của hàm hợp: (cosu)' = - u'.sinu

Ví dụ minh hoạ: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = -2022.cosx

b) y = 2cos(5+5x)

c) y = cos4(6x-1) 

Giải

a) y = -2022.cosx

y' = (-2022.cosx)'

   = (-2022).(-sinx)

   = 2022.sinx

b) y = 2cos(5+5x)

y' = [2cos(5+5x)]'

   = 2.[-(5+5x)'.sin(5+5x)]

   = -10.sin(5+5x)

c) y = cos4(6x-1)

y' = [cos4(6x-1)]'

   = 4.[cos3(6x-1)].[cos(6x-1)]'

   =  4.[cos3(6x-1)].[-(6x-1)'.sin(6x-1)]

   = 4.[cos3(6x-1)].(-6).sin(6x-1)

   = -24.[cos3(6x-1)].sin(6x-1)

1.3. Đạo hàm của hàm số y = tanx

Hàm số y = tanx có đạo hàm tại mọi x ≠  

Đạo hàm của hàm đơn: (tanx)' =  

Đạo hàm của hàm hợp: (tanu)' =  

Ví dụ minh hoạ: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = -tanx

b) y = tan(+x)

c) y = tan3(+x)

Giải

a) y = -tanx

y' = (-tanx)'

   =  

b) y = tan(+x)

y' = [tan(+x)]'

   =  

   =  

c) y = tan3(+x)

y' = [tan3(+x)]'

   = 3. [tan2(+x)].[tan(+x)]'

   = 3. [tan2(+x)]. 

   = 3. [tan2(+x)]. 

1.4. Đạo hàm của hàm số y = cotx

Hàm số y = cotx có đạo hàm tại mọi x ≠ kπ, k ∈  

Đạo hàm của hàm đơn: (cotx)' =  

Đạo hàm của hàm hợp: (cotu)' =  

Ví dụ minh hoạ: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = cot(x-)

b) y = cot5(2x)

Giải

a) y = cot(x-)

y' = [cot(x-)]'

   =  

   =  

b) y = cot5(2x)

y' = [cot5(2x)]'

   = 5.[cot4(2x)].[cot(2x)]'

   = 5.[cot4(2x)].

   = -10.[cot4(2x)].

2. Bài tập đạo hàm của hàm số lượng giác

Câu 1: Tính các đạo hàm sau:

a) y = 3sinx + cos(5-x)

b) y =  

c) y =  

d) y = tan5x + cos(12-2x)

e) y = cot(2-x3) + sin(3-x2)

ĐÁP ÁN

a) y = 3sinx + cos(5-x)

y' = [3sinx + cos(5-x)]'

   = 3cosx - (5-x)'.sin(5-x)

   = 3cosx + sin(5-x)

b) y =  

y' =  

   =  

c) y =  

y' =  

   =  

   =  

d) y = tan5x + cos(12-2x)

y' = 5.tan4x.(tanx)' - (12-2x)'.sin(12-2x)

   = 5tan4x. + 2sin(12-2x)

e) y = cot(2-x3) + sin(3-x2)

y' = + (3-x2)'.cos(3-x2)

   =  - 2x.cos(3-x2)

Câu 2: Cho hàm số y = (x-1).sin(3-x). Kết quả của y'(3) là

A. y'(3) = -2

B. y'(3) = 2

C. y'(3) = 0

D. y'(3) = 1

ĐÁP ÁN

Ta có: y = (x-1).sin(3-x)

y' = sin(3-x) - (x-1).cos(3-x)

y'(3) = sin(3-3) - (3-1).cos(3-3)

= -2

Chọn đáp án A.

Câu 3: Cho hàm số sau y = tan2023x, hàm số trên có đạo hàm bằng

A. y' = -2023. tan2022x. 

B. y' = 2023. tan2022x.  

C. y' = 2023. tan2022x

D. y' = 2023. tan2022x. 

ĐÁP ÁN

Ta có: y = tan2023x

y' = 2023. tan2022x.  

Chọn đáp án D.

Câu 4: Cho hàm số y = sin2023x. Hãy tìm nghiệm của phương trình y' = 0

A. x =  

B. x =  

C. x =  

D. x =  

ĐÁP ÁN

y' = 2023.cos2023x

y' = 0

⇔ 2023.cos2023x = 0

⇔ cos2023x = 0

⇔ 2023x =  

⇔ x =  

Chọn đáp án B.

Câu 5: Cho hàm số y = 4tanx + 6cotx. Kết quả của y'() là:

A. y'() = 0

B. y'() = 4

C. y'() = -4

D. y'() = 1

ĐÁP ÁN

Ta có: y = 4tanx + 6cotx

y' =  

y'() =  

= -4

Chọn đáp án C.

Câu 6: Cho hàm số y = . Kết quả của y'(π) là:

A. y'(π) =  

B. y'(π) = 1

C. y'(π) = 1 + 2π

D. y'(π) = 1 - 2π

ĐÁP ÁN

Ta có: y =  

y' =  

   =  

y'(π) =  

=

=  

Chọn đáp án A.

Câu 7: Cho hàm số y = 2023cosx + 2023x. Phương trình y' = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc (-π;π)?

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

ĐÁP ÁN

Ta có: y = 2023cosx + 2023x

y' = -2023sinx + 2023

y' = 0

⇔ -2023sinx + 2023 = 0

⇔ sinx = 1

⇔ x =  

Theo đề ta có: -π < < π

⇔ -2π < k2π < 2π

⇔ -1 < k < 1

⇒ k = 0

Vậy phương trình có 1 nghiệm thoả mãn yêu cầu bài toán.

Chọn đáp án B.

Trên đây là toàn bộ các công thức đạo hàm của hàm số lượng giác cần nhớ cùng các bài toán đa dạng và lời giải cụ thể. VOH Giáo Dục hy vọng các bạn nắm chắc nội dung này và hoàn thành tốt các bài kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao.


Biên soạn và chịu trách nhiệm nội dung: GV Nguyễn Thị Trang

Tác giả: Trang Nguyễn

Công thức đạo hàm hàm hợp: Hiểu và áp dụng trong tính toán
Vi phân là gì? Công thức vi phân và giải các bài toán thường gặp