Nhằm giúp các em học sinh củng cố kiến thức về đơn vị đo diện tích, bài viết dưới đây, VOH Giáo dục sẽ tổng hợp bảng đơn vị đo diện tích cung cấp các đơn vị thông dụng như m², hm², dam², dm²,...và hướng dẫn quy đổi giữa các đơn vị giúp các em chuyển đổi dễ dàng, nhanh chóng khi vận dụng gải các bài tập toán đo và tính diện tích, cũng như áp dụng trong cuộc sống hàng ngày.
1. Bảng đo đơn vị đo diện tích
1.1. Mi-li-mét vuông
Để đo những diện tích rất bé, người ta còn dùng đơn vị mi-li-mét vuông.
Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm. Mi-li-mét vuông viết tắt là mm².
1cm² = 100mm²
1.2. Bảng đơn vị đo diện tích
Lớn hơn mét vuông | Mét vuông | Bé hơn mét vuông | ||||
km² | hm² | dam² | m² | dm² | cm² | mm² |
1km² = 100hm² | 1hm² = 100dam² = 1/100 km² | 1dam² = 100m² = 1/100hm² | 1m² = 100dm² = 1/100 dam² | 1dm² = 100cm² = 1/100m² | 1cm² = 100mm² = 1/100dm² | 1mm² = 1/100cm² |
Nhận xét:
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn liên tiếp.
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng 1/100 đơn bị lớn hơn tiếp theo.
2. Bài tập ứng dụng
2.1. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Đơn vị nào dưới đây lớn hơn mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích?
A. mm²
B. cm²
C. km²
D. m²
→ Đáp án C.
Câu 2: Đơn vị đề-ca-mét vuông được kí hiệu là:
A. dam²
B. da²
C. mad²
D. am²
→ Đáp án A.
Câu 3: Đơn vị nào dưới đây bé hơn mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích?
A. km²
B. mm²
C. hm²
D. dam²
→ Đáp án B.
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3m²16cm² = ….cm² là:
A. 30 016
B. 3016
C. 316
D. 300 016
→ Đáp án A.
Câu 5: Diện tích của hình vuông có chu vi bằng 40dm là:
A. 1dm²
B. 1cm²
C. 1hm²
D. 1m²
→ Đáp án D.
2.2. Bài tập tự luận
Câu 1: Đọc các số đo diện tích sau:
295 dam²
2006 hm²
180 200 mm²
762 m²
4824 km²
16 372 cm²
ĐÁP ÁN
295 dam²: hai trăm chín mươi lăm đề-ca-mét vuông.
2006 hm²: hai nghìn không trăm linh sáu héc-tô-mét vuông.
180200 mm²: một trăm tám mươi nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.
6780 hm²: sáu nghìn bảy trăm tám mươi héc-tô-mét vuông.
762 m²: bảy trăm sáu mươi hai mét vuông.
4824 km²: bốn nghìn tám trăm hai mươi tư ki-lô-mét vuông.
16372 cm²: mười sáu nghìn ba trăm bảy mươi hai xăng-ti-mét vuông.
738 m²: bảy trăm ba mươi tám mét vuông.
Câu 2: Viết các số đo diện tích sau:
Bốn trăm linh năm đề-ca-mét vuông.
Mười hai nghìn sáu trăm héc-tô-mét vuông.
Năm nghìn ba trăm hai mươi mốt mi-li-mét-vuông.
Mười chín nghìn không trăm hai mươi héc – tô - mét vuông.
Hai mươi hai mét vuông.
Một triệu chín trăm năm mươi bảy xăng-ti-mét vuông
Một nghìn bốn trăm linh hai mi-li-mét vuông.
ĐÁP ÁN
Bốn trăm linh năm đề-ca-mét vuông: 405dam²
Mười hai nghìn sáu trăm héc-tô-mét vuông: 12600hm²
Năm nghìn ba trăm hai mươi mốt mi-li-mét-vuông: 5321mm²
Mười chín nghìn không trăm hai mươi héc – tô - mét vuông: 19020hm²
Hai mươi hai mét vuông: 22m²
Một triệu chín trăm năm mươi bảy xăng-ti-mét vuông: 1000957cm²
Một nghìn bốn trăm linh hai mi-li-mét vuông: 1402mm²
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 dam² = …..m²
20 hm² = …. dam²
5 cm² = ….mm²
3 m² = ….cm²
7 hm² = …. m²
13 km² = …. hm²
300 m² = ….. dam²
2100 dam² = …..hm²
900 mm² = …. cm²
8000 dm² = ….m²
50 000 m² = ….hm²
34 000 hm² = ….km²
1/10 hm² = …. m²
3/5 hm² = …. m²
1/10 km² =….hm²
1/2 km² = ….hm²
ĐÁP ÁN
8 dam² = 800 m²
20 hm² = 2000 dam²
5 cm² = 500 mm²
3 m² = 30 000 cm²
7 hm² = 70 000 m²
13 km² = 1300 hm²
300 m² = 3 dam²
2100 dam² = 21 hm²
900 mm² = 9 cm²
8000 dm² = 80 m²
50000 m² = 5 hm²
34000 hm² = 340 km²
1/10 hm² = 1000 m²
3/5 hm² = 6000 m²
1/10 km² = 10 hm²
1/2 km² = 50 hm²
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
38 m² 25 dm² = …. dm²
15dm² 9cm2 = ….cm²
10 cm² 6 mm² = …. mm²
1hm² 15dam² = ….m²
12km² 4dam² = …m²
198 cm² = ….dm² ….cm²
2080 dm² = …. m² ….dm²
3107 mm² = …. cm² ….mm²
5427dam² = …hm² …dam²
6027hm² = …km² ….km²
ĐÁP ÁN
38 m² 25 dm² = 3825 dm²
15dm² 9cm² = 1509 cm²
10 cm² 6 mm² = 1006 mm²
1hm² 15dam² = 10015 m²
12km² 4dam² = 12000400 m²
198 cm² = 1 dm² 98 cm²
2080 dm² = 20 m² 80 dm²
3107 mm² = 31 cm² 7 mm²
5427dam² = 50 hm² 427 dam²
6027 hm² = 60 km² 27 km²
Câu 5: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm:
5 m² 8 dm² …. 58 dm²
910 hm² ….91 km²
7 dm² 5cm² … 710 cm²
8 cm² 4 mm² ….804/100 cm²
ĐÁP ÁN
5 m² 8 dm² > 58 dm²
910 hm² < 91 km²
7 dm² 5cm² < 710 cm²
8 cm² 4 mm² = 804/100 cm²
Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các em học sinh nắm rõ bảng đơn vị đo diện tích cũng như cách quy đổi các đơn vị đo diện tích một cách thành thạo để ứng dụng tính toán các bài tập toán và áp dụng vào thực tế.