Hình | Bán kính đáy (cm) | Đường kính đáy (cm) | Chiều cao (cm) | Độ dài đường sinh (cm) | Thể tích V (cm3) |
5 | 10 | 12 | 13 | ||
8 | 16 | 15 | 17 | ||
7 | 14 | 24 | 25 | ||
20 | 40 | 21 | 29 |
Cách tính:
Dòng thứ nhất:
Dòng thứ hai:
Dòng thứ ba:
Dòng thứ tư:
Đề bài
Hãy điền đủ vào các ô trống cho ở bảng sau (đơn vị độ dài: cm):
Hình | Bán kính đáy (cm) | Đường kính đáy (cm) | Chiều cao (cm) | Độ dài đường sinh (cm) | Thể tích V (cm3) |
5 | 12 | ||||
16 | 15 | ||||
7 | 25 | ||||
40 | 29 |
Đáp án và lời giải
Hình | Bán kính đáy (cm) | Đường kính đáy (cm) | Chiều cao (cm) | Độ dài đường sinh (cm) | Thể tích V (cm3) |
5 | 10 | 12 | 13 | ||
8 | 16 | 15 | 17 | ||
7 | 14 | 24 | 25 | ||
20 | 40 | 21 | 29 |
Cách tính:
Dòng thứ nhất:
Dòng thứ hai:
Dòng thứ ba:
Dòng thứ tư:
Tác giả: Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến - Tổ Toán