Những cầu thủ hưởng lương cao nhất lịch sử Real Madrid
Real Madrid là đội bóng thành công nhất lịch sử bóng đá cho đến hiện tại, nhờ đó họ sở hữu nguồn tài chính dồi dào để đáp ứng đãi ngộ cho các cầu thủ hay nhân viên một cách hợp lý nhất.
Sau khi tiền đạo Eden Hazard (lương mùa 2022-23: 600 nghìn Euro/tuần, trước thuế) rời đội bóng, Toni Kroos hiện là người có thu nhập cao nhất đội bóng hoàng gia Tây Ban Nha với mức lương cơ bản trước thuế khoảng 470 nghìn Euro/tuần.
Lương cầu thủ Real Madrid 2023
Real Madrid luôn được coi là CLB có lượng doanh thu ổn định nhất trong những năm gần đây, số tiền họ thu về đủ sức giúp đội bóng mang về những bản hợp đồng bom tấn đắt giá trên TTCN.
Thậm chí, họ là đội bóng duy nhất ở thời kỳ hậu COVID-19 có thể ghi nhận báo cáo tài chính đạt kết quả dương - điều mà các đội bóng Ngoại hạng Anh như MU, Man City, Liverpool hay Chelsea không thể làm được.
Bảng lương hiện tại của Real Madrid trong mùa giải năm nay:
Cầu thủ | Vai trò | Tuổi | Lương theo năm (chưa bao gồm thưởng, Euro) | Lương theo tuần (xấp xỉ, nghìn Euro) |
Toni Kroos | Tiền vệ | 33 | 24,380,000 | 470 |
David Alaba |
Hậu vệ | 31 | 22,500,000 | 433 |
Luka Modrić |
Tiền vệ | 37 | 21,880,000 | 421 |
Vinícius Jr |
Tiền đạo | 25 | 20,830,000 | 400 |
Jude Bellingham |
Tiền vệ | 20 |
20,830,000 |
400 |
Thibaut Courtois | Thủ môn | 31 | 15,000,000 | 290 |
Antonio Rüdiger |
Hậu vệ | 30 | 14,580,000 | 280 |
Aurélien Tchouameni |
Tiền vệ | 23 |
10,400,000 |
200,000 |
Ferland Mendy |
Hậu vệ | 30 | 10,420,000 | 200 |
Dani Ceballos |
Tiền vệ | 27 | 10,420,000 | 200 |
Dani Carvajal |
Hậu vệ | 31 |
10,420,000 |
200 |
Lucas Vázquez |
Hậu vệ | 27 |
9,380,000 |
180 |
Nacho Fernández | Hậu vệ | 33 | 8,540,000 | 164 |
Eduardo Camavinga | Tiền vệ | 20 | 8,330,000 | 160 |
Rodrygo |
Tiền đạo | 22 | 8,330,000 | 160 |
Federico Valverde |
Tiền vệ | 25 | 8,130,000 | 156 |
Álvaro Odriozola |
Hậu vệ | 27 |
7,290,000 |
140 |
Éder Militão |
Hậu vệ | 25 | 7,290,000 | 140 |
Brahim Diaz | Tiền đạo | 23 | 7,290,000 | 140 |
Fran Garcia |
Hậu vệ | 23 | 5,210,000 | 100 |
Arda Güler | Tiền đạo | 18 | 4,170,000 | 80 |
Andriy Lunin |
Thủ môn | 24 | 2,810,000 | 54 |
Joselu | Tiền đạo | 33 | 2,500,000 | 48 |
Lương cầu thủ Real Madrid theo vị trí (đơn vị: triệu Euro)
Vị trí | 2023 |
Tiền đạo | 43.7 |
Tiền vệ | 106.8 |
Hậu vệ | 97.4 |
Thủ môn | 17.8 |
Tổng quỹ lương | 265.8 |