Đoàn Việt Nam mang về 8 HCV ở ngày thi đấu 11/5
Trong ngày thi đấu 11/5, đoàn thể thao Việt Nam giành thêm 8 HCV, đến từ điền kinh, bơi, billards và các môn võ. Với thành tích này, đoàn thể thao Việt Nam tiếp tục dẫn đầu trên bảng tổng sắp huy chương với 58 huy chương vàng.
Bám sát đoàn thể thao Việt Nam là Campuchia. Đoàn thể thao nước chủ nhà giành thêm 9 HCV trong ngày thi đấu 11/5 để nâng tổng số HCV lên con số 56. Đứng thứ 3 là đoàn thể thao Thái Lan với 54 HCV.
Đọc thêm: SEA Games 32 ngày 11/5: Việt Nam giành 7 HCV, duy trì ngôi đầu
Xếp tiếp theo là các đoàn thể thao Indonesia, Singapore, Philippines, Malaysia, Myanmar và Lào. Chia nahu 2 vị trí cuối bảng là Brunei và Timor Leste. Trong đó, Đông Timor vẫn chưa giành được huy chương vàng nào.
HCV của đoàn Việt Nam trong ngày 11/5:
- Dương Thúy Vi giành (thương & kiếm thuật nữ - wushu);
- Triệu Thị Phương Thủy (51kg nữ - kun Khmer);
- Nguyễn Thị Huyền (400m rào nữ - điền kinh);
- Nguyễn Thị Thu Hà (800m nữ - điền kinh);
- Bùi Yến Ly (57kg nữ - kun Khmer);
- Nguyễn Linh Na (7 môn phối hợp nữ - điền kinh);
- Nguyễn Huy Hoàng (400m tự do nam - bơi);
- Nguyễn Trần Thanh Tự (caroom 3 băng - billards).
HCB và HCĐ của đoàn thể thao Việt Nam trong ngày thi đấu 11/5
Huy chương bạc (7 HCB)
- Nguyễn Thị Thật giành (đường trường tính điểm - xe đạp);
- Nguyễn Thị Chiêu (54 kg nữ - kun Khmer);
- Bùi Thị Ngân (800m nữ - điền kinh);
- Lương Đức Phước (800m nam - điền kinh);
- Nguyễn Hồng Quân (71kg nam - kun Khmer);
- Nguyễn Thành Tùng (75kg nam - kun Khmer);
- Nguyễn Đức Anh Chiến (caroom 3 băng - billards).
Huy chương đồng (4 HCĐ)
- Hoàng Thị Phương Giang (đao thuật - wushu);
- Nguyễn Thị Ngọc (400m rào nữ - điền kinh);
- Võ Thị Mỹ Tiên (800m tự do nữ - bơi);
- Hồ Nguyễn Duy Khoa (200m bướm nam - bơi).
Bảng tổng sắp huy chương SEA Games 32 tính đến 22h00 ngày 11/5
Hạng |
Đoàn thể thao |
HCV |
HCB |
HCĐ |
Tổng |
1 |
Việt Nam |
58 |
56 |
70 |
184 |
2 |
Campuchia |
56 |
44 |
55 |
155 |
3 |
Thái Lan |
54 |
38 |
58 |
150 |
4 |
Indonesia |
42 |
34 |
59 |
135 |
5 |
Singapore |
35 |
27 |
33 |
95 |
6 |
Philippines |
27 |
51 |
65 |
143 |
7 |
Malaysia |
25 |
32 |
49 |
106 |
8 |
Myanmar |
14 |
13 |
38 |
65 |
9 |
Lào |
6 |
14 |
38 |
58 |
10 |
Brunei |
1 |
1 |
4 |
6 |
11 |
Timor-Leste |
0 |
0 |
2 |
2 |