Công bố danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp quốc gia

VOH - Ngày 22/4, Bộ Y tế vừa ban hành Thông tư 04 quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc.

Thông tư 04 quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng và danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc.

Theo thông tư, thuốc đưa vào danh mục phải đáp ứng tất cả các nguyên tắc, tiêu chí như: Thuốc mua sắm với số lượng lớn, chủng loại tương tự ở một hoặc nhiều cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Thuốc có chủng loại tương tự là thuốc có ít nhất đồng thời từ 3 giấy đăng ký lưu hành của ít nhất 3 cơ sở sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật nhóm 1, nhóm 2 theo quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.

Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/4/2024.

thuoc-17083354819071147261382

Cũng theo thông tư, đơn vị được giao nhiệm vụ mua sắm tập trung cấp quốc gia có trách nhiệm thực hiện mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc thuộc Danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư này.

Đơn vị mua sắm cần có văn bản thông báo về danh mục các thuốc dự kiến tổ chức mua sắm tập trung cấp quốc gia của kỳ đấu thầu tập trung cấp quốc gia tiếp theo trước ngày 15/3 của năm thông báo. Ngoài ra, cần ban hành văn bản thông báo về việc chưa hoặc không có kết quả lựa chọn nhà thầu trong thời gian tối đa 20 ngày kể từ ngày có văn bản xác định chưa hoặc không lựa chọn được nhà thầu.

Các đơn vị, địa phương có trách nhiệm chủ động tổ chức lựa chọn nhà thầu mua thuốc theo quy định của pháp luật trên cơ sở thông báo của Đơn vị được giao nhiệm vụ mua sắm tập trung cấp quốc gia quy định.

Trong thời gian tối đa 2 năm, căn cứ tình hình thực tiễn và nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục quy định tại Thông tư này, Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc.

Danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc ban hành kèm theo Thông tư 04:

STT

Tên hoạt chất

Nồng độ - Hàm lượng (3)

Dạng bào chế
(4)

Đơn vị tính
(5)

1

Amlodipine

5mg

Viên

Viên

2

Amoxicilin;
Clavulanic acid

875mg; 125mg

Viên

Viên

3

Amoxicilin; Clavulanic acid

500mg; 125mg

Viên

Viên

4

Atorvastatin

20mg

Viên

Viên

5

Atorvastatin

10mg

Viên

Viên

6

Bisoprolol fumarate

5mg

Viên

Viên

7

Capecitabine

500mg

Viên

Viên

8

Cefazoline

1000mg

Thuốc tiêm

Chai/Lọ

9

Cefepime

1000mg

Thuốc tiêm

Chai/Lọ

10

Cefotaxime

1000mg

Thuốc tiêm

Chai/Lọ

11

Cefotaxime

2000mg

Thuốc tiêm

Chai/Lọ

12

Ceftazidime

1000mg

Thuốc tiêm

Chai/Lọ

13

Ceftazidime

2000mg

Thuốc tiêm

Chai/Lọ

14

Ceftriaxone

1000mg

Thuốc tiêm

Chai/Lọ

15

Cefuroxime

750mg

Thuốc tiêm

Chai/Lọ

16

Cefuroxime

1500mg

Thuốc tiêm

Chai/Lọ

17

Cephalexine

500mg

Viên

Viên

18

Cilastatin; Imipenem

500mg; 500mg

Thuốc tiêm

Chai/Lọ

19

Ciprofloxacin

500mg

Viên

Viên

20

Clarithromycin

500mg

Viên

Viên

21

Clopidogrel

75mg

Viên

Viên

22

Esomeprazole

20mg

Viên bao tan ở ruột

Viên

23

Esomeprazole

40mg

Viên bao tan ở ruột

Viên

24

Esomeprazole

40mg

Thuốc tiêm đông khô

Chai/Lọ

25

Hydrocloro thiazide; Losartan Kali

12,5mg; 50mg

Viên

Viên

26

Irbesartan

150mg

Viên

Viên

27

Levofloxacin

500mg

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Túi

28

Levofloxacin

500mg

Viên

Viên

29

Losartan Kali

50mg

Viên

Viên

30

Losartan Kali

100mg

Viên

Viên

31

Meloxicam

7,5mg

Viên

Viên

32

Meloxicam

15mg

Viên

Viên

33

Meropenem

1000mg

Thuốc tiêm

Chai/Lọ

34

Meropenem

500mg

Thuốc tiêm

Chai/Lọ

35

Moxifloxacin

400mg

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Túi

36

Omeprazole

20mg

Viên bao tan ở ruột

Viên

37

Omeprazole

40mg

Thuốc tiêm đông khô

Chai/Lọ

38

Pantoprazole

40mg

Thuốc tiêm đông khô

Chai/Lọ

39

Pantoprazole

40mg

Viên bao tan ở ruột

Viên

40

Paracetamol

1g

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Túi

41

Paracetamol;
Tramadol hydrocloride

325mg; 37,5mg

Viên

Viên

42

Pemetrexed

500mg

Thuốc tiêm đông khô

Chai/Lọ

43

Pemetrexed

100mg

Thuốc tiêm đông khô

Chai/Lọ

44

Piracetam

800mg

Viên

Viên

45

Pregabalin

75mg

Viên

Viên

46

Rabeprazole Natri

20mg

Viên bao tan ở ruột

Viên

47

Rosuvastatin

20mg

Viên

Viên

48

Rosuvastatin

10mg

Viên

Viên

49

Telmisartan

40mg

Viên

Viên

50

Valsartan

80mg

Viên

Viên