Nồng độ các chất dinh dưỡng có trong sữa liên hệ mật thiết đến lượng calories cơ thể cần cho hoạt động hàng ngày.
Bản thân sữa có thể kết hợp để cho ra đời nhiều loại thức uống đặc biệt khác như sôcôla hay cà phê.
Sữa còn là nguyên liệu chính của các loại bánh và hiện diện trong phần lớn các món ăn như súp hay nước sốt, các loại bột…
Một ly sữa chứa từ 3 đến 4 chất dinh dưỡng thiết yếu mà một người bình thường cần tiêu thụ. Ảnh minh họa: internet
Lợi ích dinh dưỡng
Một ly sữa chứa từ 3 đến 4 chất dinh dưỡng thiết yếu mà một người bình thường cần tiêu thụ, bao gồm canxi, vitamin D và kali. Do đó, nhiều tài liệu khuyến cáo trẻ em từ 9 tuổi trở lên, mỗi ngày cần trung bình 3 ly sữa, hoặc phô mai hoặc sữa chua mỗi ngày; trẻ từ 4 – 8 tuổi cần 2,5 ly mỗi ngày (1 ly sữa khoảng 240ml).
Sữa và các sản phẩm từ sữa cung cấp một lượng chất rất cần thiết cho một hệ xương khỏe mạnh, đặc biệt là canxi, vitamin D, protein, phốt pho, magie, kali, vitamin B12 và kẽm.
Sữa còn đóng vai trò quan trọng trong chế độ ăn giúp hạn chế những nguy cơ cao huyết áp.
Với 3 phần sữa, sữa chua hoặc phô mai ít béo (low-fat) hoặc không béo (fat-free) và 8 đến 10 phần trái cây, rau củ mỗi ngày, chúng ta sẽ giảm thiểu rủi ro của bệnh tim mạch và đột quỵ.
Bảng thông tin giá trị dinh dưỡng của sữa (chỉ mang tính chất tham khảo)
Chất dinh dưỡng (1 ly = 240ml) |
Sữa không béo |
Sữa ít béo (1%) |
Sữa nguyên chất |
Sữa sô cô la (1%) |
Kilocalories |
83 |
102 |
149 |
158 |
Protein (g) |
8 |
8 |
8 |
8 |
Carbohydrate (g) |
12 |
12 |
12 |
26 |
Đường (g) |
12 |
13 |
12 |
25 |
Chất xơ (g) |
0 |
0 |
0 |
1 |
Tổng chất béo (g) |
0 |
2.4 |
7.9 |
2.5 |
Năng lượng từ chất béo |
0 |
22 |
71 |
23 |
Saturated Fat (g) |
0 |
1.5 |
4.6 |
1.5 |
Cholesterol |
5 |
12 |
24 |
8 |
Cholesterol (%DV) |
2% |
4% |
8% |
3% |
Sodium (mg) |
103 |
107 |
105 |
152 |
Sodium (%DV) |
4% |
5% |
4% |
6% |
Potassium (mg) |
382 |
366 |
322 |
425 |
Potassium (%DV) |
11% |
11% |
9% |
12% |
Vitamin A (IU) |
500 |
478 |
395 |
490 |
Vitamin A (%DV) |
10% |
10% |
11% |
14% |
Vitamin B12 (ug) |
1.2 |
1 |
1.1 |
0.8 |
Vitamin B12 (DV) |
20% |
17% |
18% |
13% |
Vitamin C (mg) |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Vitamin C (%DV) |
0% |
0% |
0% |
4% |
Vitamin D (IU) |
115 |
117 |
124 |
108 |
Vitamin D (DV) |
29% |
30% |
31% |
27% |
Calcium (mg) |
299 |
305 |
276 |
290 |
Calcium (%DV) |
30% |
31% |
28% |
29% |
Folate (ug) |
12 |
12 |
12 |
12 |
Folate (%DV) |
3% |
3% |
3% |
3% |
Sắt (mg) |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.7 |
Sắt (%DV) |
1% |
1% |
1% |
4% |
Magie (mg) |
27 |
27 |
24 |
32 |
Magie (% DV) |
7% |
7% |
6% |
8% |
Phốt pho (mg) |
247 |
232 |
205 |
258 |
Phốt pho (%DV) |
25% |
23% |
21% |
26% |
Thiamin (mg) |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
Thiamin (%DV) |
7% |
7% |
7% |
7% |
Riboflavin (mg) |
0.45 |
0.45 |
0.41 |
0.42 |
Riboflavin (%DV) |
26% |
26% |
24% |
25% |
Niacin (mg) |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.3 |
Niacin (%DV) |
1% |
1% |
1% |
2% |
(Theo nguồn từ dữ liệu dinh dưỡng quốc gia của Viện Nông nghiệp Mỹ - USDA)
Thông thường, các loại sữa không béo, ít béo hoặc sữa nguyên chất đều không được bổ sung thêm đường. Lượng đường liệt kê ở bảng trên có thể bao gồm đường tự nhiên (đường lactose) có sẵn trong sữa và cả đường thêm vào. Giá trị dinh dưỡng có trong sữa và các loại thức uống kết hợp với sữa khác như sôcôla sữa cũng gần tương đương.
% DV = Daily Value, tức % dựa trên khẩu phần ăn, năng lượng và dinh dưỡng được khuyến cáo, bao gồm khoảng 2.000 calories/ngày đối với người trưởng thành.