Ở vòng này, Manchester City và Arsenal sẽ không thi đấu vì hai đội sẽ đá trận chung kết Cúp Liên đoàn Anh diễn ra vào lúc 23 giờ 30 ngày 25/2/2018 (Chủ nhật tuần này) trên sân Wembley.
LỊCH THI ĐẤU VÒNG 28 GIẢI NGOẠI HẠNG ANH (PREMIER LEAGUE) 2017-2018
Thứ bảy - ngày 24/2/2018 |
||||
19 giờ 30 |
Leicester City |
- |
Stoke City |
K+PM |
22 giờ 00 |
AFC Bournemouth |
- |
Newcastle United |
K+NS |
22 giờ 00 |
Brighton & Hove |
- |
Swansea City |
|
22 giờ 00 |
Burnley |
- |
Southampton |
|
22 giờ 00 |
Liverpool |
- |
West Ham United |
BDTV, K+PM |
22 giờ 00 |
West Bromwich |
- |
Huddersfield Town |
SSPORT 2 |
Chủ nhật – ngày 25/2/2018 |
||||
00 giờ 30 |
Watford |
- |
Everton |
BDTV, SSPORT, K+PM |
19 giờ 00 |
Crystal Palace |
- |
Tottenham |
K+PC |
21 giờ 05 |
Manchester United |
- |
Chelsea |
K+PM |
BXH SAU 27 VÒNG ĐẤU TẠI GIẢI NGOẠI HẠNG ANH (PREMIER LEAGUE) 2017-2018
VT |
Câu lạc bộ |
VĐ |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Điểm |
1 |
Manchester City |
27 |
23 |
3 |
1 |
79 |
20 |
59 |
72 |
2 |
Manchester United |
27 |
17 |
5 |
5 |
51 |
19 |
32 |
56 |
3 |
Liverpool |
27 |
15 |
9 |
3 |
61 |
31 |
30 |
54 |
4 |
Chelsea |
27 |
16 |
5 |
6 |
49 |
23 |
26 |
53 |
5 |
Tottenham |
27 |
15 |
7 |
5 |
52 |
24 |
28 |
52 |
6 |
Arsenal |
27 |
13 |
6 |
8 |
51 |
36 |
15 |
45 |
7 |
Burnley |
27 |
9 |
9 |
9 |
21 |
24 |
-3 |
36 |
8 |
Leicester City |
27 |
9 |
8 |
10 |
39 |
40 |
-1 |
35 |
9 |
Everton |
27 |
9 |
7 |
11 |
32 |
46 |
-14 |
34 |
10 |
AFC Bournemouth |
27 |
8 |
7 |
12 |
31 |
41 |
-10 |
31 |
11 |
Watford |
27 |
8 |
6 |
13 |
37 |
47 |
-10 |
30 |
12 |
West Ham United |
27 |
7 |
9 |
11 |
34 |
46 |
-12 |
30 |
13 |
Newcastle United |
27 |
7 |
7 |
13 |
25 |
36 |
-11 |
28 |
14 |
Brighton & Hove |
27 |
6 |
10 |
11 |
22 |
36 |
-14 |
28 |
15 |
Crystal Palace |
27 |
6 |
9 |
12 |
25 |
42 |
-17 |
27 |
16 |
Swansea City |
27 |
7 |
6 |
14 |
20 |
37 |
-17 |
27 |
17 |
Huddersfield |
27 |
7 |
6 |
14 |
23 |
47 |
-24 |
27 |
18 |
Southampton |
27 |
5 |
11 |
11 |
28 |
40 |
-12 |
26 |
19 |
Stoke City |
27 |
6 |
7 |
14 |
27 |
53 |
-26 |
25 |
20 |
West Bromwich |
27 |
3 |
11 |
13 |
21 |
40 |
-19 |
20 |
|
Dự vòng bảng Champions League |
||||||||
|
Dự vòng bảng Europa League |
||||||||
|
Xuống hạng |
VT: Vị trí - VĐ: Vòng đấu - T: Số trận thắng - H: Số trận hòa - B: Số trận thua
BT: Số bàn thắng - BB: Số bàn thua - HS: Hiệu số