Đầu giờ sáng nay , giá thép thanh giao tháng 1/2019 trên Sàn giao dịch Hàng hóa Kỳ hạn Thượng Hải (SHFE) giảm 36 nhân dân tệ/tấn, tương đương 0,87% , xuống 4.117 nhân dân tệ/tấn (593,42 USD/tấn).
Giá thép này hôm qua có lúc tăng lên cao nhất kể từ ngày 11/9 ở 4.220 nhân dân tệ/tấn (608,27 USD/tấn), sau đó đóng cửa tăng 1,2% lên 4.108 nhân dân tệ/tấn (592,13 USD/tấn).
Giá thép cuộn cán nóng giảm 2,4% xuống 3.854 nhân dân tệ/tấn (555,52 USD/tấn).
Trên Sàn giao dịch Hàng hóa Đại Liên, giá quặng sắt giao tháng 1/2019 đóng cửa tăng 0,7% lên 517,5 nhân dân tệ/tấn (74,59 USD/tấn) sau khi lên cao nhất kể từ ngày 8/3 ở 532 nhân dân tệ/tấn (76,68 USD/tấn).
Ảnh minh họa: internet
Nhu cầu cao và tồn kho giảm tại Trung Quốc đã kích thích đợt tăng giá của quặng sắt đầu phiên giao dịch hôm qua. Tồn kho quặng sắt tại các cảng Trung Quốc đạt 142,5 triệu tấn trong tuần trước, thấp nhất kể từ tháng 12 năm ngoái và giảm 12% so với kỷ lục 161,98 triệu tấn ghi nhận hồi tháng 6, theo dữ liệu của hãng tư vấn SteelHome.4
Các quan chức thành phố Đường Sơn – thủ phủ thép của Trung Quốc, vẫn chưa công bố các quy định cụ thể về cắt giảm sản lượng công nghiệp mùa đông, khiến các nhà máy thép tại đây ráo riết tăng sản lượng từ đầu tháng 10. Giá thép giảm kéo giá quặng sắt rơi khỏi đỉnh 7 tháng thiết lập vào đầu phiên hôm qua.
Theo dữ liệu của hãng tư vấn Mysteel, kho sản phẩm thép tại các hãng giao dịch Trung Quốc giảm 193.400 tấn trong tuần qua so với tuần trước xuống còn 10,65 triệu tấn, trong đó kho thép thanh giảm 3,4% xuống 4,4 triệu tấn. Kho thép cuộn cán nóng tăng 1,8% lên 2,4 triệu tấn.
Cũng theo Mysteel, tỷ lệ công suất sử dụng lò cao tại các nhà máy thép Trung Quốc đạt 68,65%, tăng 0,56 điểm phần trăm so với tuần trước.
Thép trong nước không biến động
Giá bán thép tại các nhà máy sản xuất thép trong nước hiện đang ở mức khoảng từ 11.300 - 14.500 đồng/kg (giá giao tại nhà máy, chưa bao gồm 10% thuế VAT, chiết khấu bán hàng).
Giá thép hôm nay 19/10/2018
Đơn vị tính: nghìn đồng/kg
Thép |
Sản phẩm |
Miền Bắc |
Miền Nam |
||
GTTN |
VPS |
Thép MN |
Vinakyoei |
||
Thép tròn đốt |
10.250 |
9.500 |
11.000 |
11.600 |
|
Thép cuộn ɸ6 |
10.350 |
9.750 |
10.550 |
11.920 |
|
(Giá bán tại nhà máy, chưa trừ chiết khấu, chưa có VAT) |